Definition of advantageously

advantageouslyadverb

thuận lợi

/ˌædvənˈteɪdʒəsli//ˌædvənˈteɪdʒəsli/

"Advantageously" traces its roots back to the Latin word "advantagium," meaning "advantage, gain, profit." This word itself combines the prefix "ad-" (meaning "to, toward") and the noun "vantagium" (meaning "value, worth"). Over time, "advantagium" evolved into the Middle English "avantage," which then gave rise to "advantage." The "-ously" suffix, indicating manner or quality, was added to form "advantageously," meaning "in a way that provides an advantage."

namespace
Example:
  • Jane takes advantageously of her proficiency in numerous languages by translating legal documents for her law firm.

    Jane tận dụng khả năng thông thạo nhiều ngôn ngữ của mình để dịch các tài liệu pháp lý cho công ty luật của cô.

  • The company's CEO utilizes advantageously the vast network of contacts he has built up over his career in order to secure new business deals.

    Tổng giám đốc điều hành của công ty tận dụng tốt mạng lưới quan hệ rộng lớn mà ông đã xây dựng trong suốt sự nghiệp của mình để đảm bảo các hợp đồng kinh doanh mới.

  • Katie has trained for years in mixed martial arts, and now she uses her skills advantageously by teaching self-defense classes to others.

    Katie đã tập luyện võ thuật hỗn hợp trong nhiều năm và hiện cô sử dụng kỹ năng của mình một cách có lợi bằng cách dạy các lớp tự vệ cho người khác.

  • The car rental agency gains an advantage over its competitors by offering advantageously low prices on long-term rentals.

    Công ty cho thuê xe có lợi thế hơn so với các đối thủ cạnh tranh bằng cách cung cấp mức giá thấp cho dịch vụ cho thuê dài hạn.

  • The chef expertly incorporates locally-sourced, organic produce into his dishes in an advantageously healthy and sustainable way.

    Đầu bếp khéo léo kết hợp các sản phẩm hữu cơ có nguồn gốc tại địa phương vào các món ăn của mình theo cách có lợi cho sức khỏe và bền vững.

  • By investing in an experiential marketing campaign, the brand leverages its advantageous position as a trendsetter in its industry.

    Bằng cách đầu tư vào chiến dịch tiếp thị trải nghiệm, thương hiệu này tận dụng được vị thế thuận lợi của mình như một người dẫn đầu xu hướng trong ngành.

  • Sarah maximizes her resources by utilizing advantageously the talent and resources of her team members to fulfill a project's requirements.

    Sarah tối đa hóa nguồn lực của mình bằng cách tận dụng tối đa tài năng và nguồn lực của các thành viên trong nhóm để đáp ứng các yêu cầu của dự án.

  • The tech startup utilizes advantageously the latest hardware and software advancements to offer innovative solutions to their clients.

    Công ty khởi nghiệp công nghệ này tận dụng những tiến bộ mới nhất về phần cứng và phần mềm để cung cấp các giải pháp sáng tạo cho khách hàng.

  • Jake studied diligently for his exams and utilizes his advantageously hard-earned academic achievements to secure a coveted position at a prestigious law firm.

    Jake học hành chăm chỉ cho kỳ thi và tận dụng thành tích học tập khó khăn mà mình đạt được để đảm bảo một vị trí đáng mơ ước tại một công ty luật danh tiếng.

  • By adopting an advantageously comprehensive approach towards workplace safety, the company reduces the number of accidents and injuries, thus lowering its costs and improving employee satisfaction.

    Bằng cách áp dụng phương pháp toàn diện có lợi đối với vấn đề an toàn tại nơi làm việc, công ty có thể giảm số vụ tai nạn và thương tích, do đó giảm chi phí và cải thiện sự hài lòng của nhân viên.