nội động từ
lẫn, quẫn, rối trí
to addle one's brain (head): làm rối óc, làm quẫn trí
thối, hỏng, ung (trứng)
hot weather addles eggs: trời nóng làm trứng bị hỏng
ngoại động từ
làm lẫn, làm quẫn, làm rối óc
to addle one's brain (head): làm rối óc, làm quẫn trí
làm thối, làm hỏng, làm ung
hot weather addles eggs: trời nóng làm trứng bị hỏng