Definition of acreage

acreagenoun

diện tích

/ˈeɪkərɪdʒ//ˈeɪkərɪdʒ/

"Acreage" originates from the Old French word "acre," which itself comes from the Latin word "ager," meaning "field" or "land." This Latin term was used in Roman times to describe a unit of land measurement. Over time, "acre" evolved into a specific unit of land measurement in English, and "acreage" emerged as a way to describe the total area of land measured in acres. Thus, "acreage" signifies the extent or amount of land, derived from the ancient Roman concept of "ager."

Summary
type danh từ
meaningdiện tích (tính theo mẫu Anh)
namespace
Example:
  • The property boasts over 0 acres of sceniclandscape, perfect for outdoor enthusiasts looking to explore.

    Khu đất này tự hào có hơn 0 mẫu Anh cảnh quan đẹp, lý tưởng cho những người đam mê hoạt động ngoài trời muốn khám phá.

  • The acreage includes a mix of both pasture and woods, providing ample opportunities for agriculture and forestry.

    Diện tích này bao gồm cả đồng cỏ và rừng, tạo ra nhiều cơ hội cho nông nghiệp và lâm nghiệp.

  • The real estate listing advertises a spacious 5-acre estate with breathtaking views of the valley below.

    Tin rao bán bất động sản này quảng cáo một khu đất rộng 5 mẫu Anh với tầm nhìn ngoạn mục ra thung lũng bên dưới.

  • The family-owned business operates on a stunning 200-acre property that has been in the family for generations.

    Doanh nghiệp gia đình này hoạt động trên khu đất rộng 200 mẫu Anh tuyệt đẹp đã thuộc quyền sở hữu của gia đình qua nhiều thế hệ.

  • The administrative building occupies just a fraction of the entire acreage, leaving ample space for expansion and development.

    Tòa nhà hành chính chỉ chiếm một phần nhỏ diện tích, để lại không gian rộng rãi cho việc mở rộng và phát triển.

  • The 75-acre horse farm is considered to be one of the premier equestrian facilities in the region, complete with stables, riding arenas, and pastures for grazing.

    Trang trại ngựa rộng 75 mẫu Anh này được coi là một trong những cơ sở cưỡi ngựa hàng đầu trong khu vực, với chuồng ngựa, trường cưỡi ngựa và đồng cỏ chăn thả gia súc.

  • The agricultural research center spans an expansive 500 acres, which allows for sophisticated scientific experiments and innovative agricultural practices.

    Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp trải rộng trên diện tích 500 mẫu Anh, cho phép thực hiện các thí nghiệm khoa học phức tạp và các hoạt động nông nghiệp sáng tạo.

  • The vacation rental property comprises a sprawling 30-acre property, including a private lake, hiking trails, and plenty of spots for outdoor recreation.

    Khu bất động sản cho thuê nghỉ dưỡng này có diện tích rộng 30 mẫu Anh, bao gồm một hồ nước riêng, những con đường mòn đi bộ đường dài và nhiều địa điểm giải trí ngoài trời.

  • The conservation land preserves a significant 250-acre plot of land, promoting sustainable land management and the preservation of local wildlife.

    Khu bảo tồn này bảo tồn một khu đất rộng 250 mẫu Anh, thúc đẩy quản lý đất bền vững và bảo tồn động vật hoang dã địa phương.

  • The historic mansion sits on a serene 5-acre spread, providing a peaceful retreat for those seeking a slice of tranquil countryside living.

    Ngôi biệt thự lịch sử này tọa lạc trên khu đất rộng 5 mẫu Anh thanh bình, mang đến nơi nghỉ ngơi yên tĩnh cho những ai muốn tìm kiếm cuộc sống thanh bình ở vùng nông thôn.