Definition of accommodation

accommodationnoun

sự thích nghi, điều tiết

/əˌkɒməˈdeɪʃn/

Definition of undefined

The word "accommodation" has its roots in Latin. It comes from the word "accommodare," which means "to adapt" or "to suit." This Latin word is a combination of "ad," meaning "to," and "commodare," meaning "to provide or grant." In English, the word "accommodation" was first used in the 14th century to mean "the act of adapting or fitting something to a particular situation or person." Over time, the meaning of the word expanded to include the concept of providing a place for someone to stay, such as a hotel or a hostel. Today, the word "accommodation" is used in a variety of contexts, including real estate, education, and social sciences. It can refer to a physical place, such as a home or a building, or a conceptual one, such as a compromise or a concession.

Summary
type danh từ
meaningsự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp
meaningsự điều tiết (sức nhìn của mắt)
meaningsự hoà giải, sự dàn xếp
typeDefault_cw
meaning(Tech) điều tiết; thích ứng, thích nghi (d)
namespace

a place to live, work or stay in

một nơi để sống, làm việc hoặc ở lại

Example:
  • rented/temporary accommodation

    thuê/chỗ ở tạm thời

  • Hotel accommodation is included in the price of your holiday.

    Chỗ ở khách sạn được bao gồm trong giá của kỳ nghỉ của bạn.

  • We may have to provide alternative accommodation for you.

    Chúng tôi có thể phải cung cấp chỗ ở thay thế cho bạn.

  • First-class accommodation is available on all flights.

    Chỗ ở hạng nhất được cung cấp trên tất cả các chuyến bay.

  • It can be difficult to find suitable accommodation for those in need.

    Có thể khó tìm được chỗ ở phù hợp cho những người có nhu cầu.

  • The building plans include much needed new office accommodation.

    Kế hoạch xây dựng bao gồm chỗ ở văn phòng mới rất cần thiết.

  • furnished accommodation

    chỗ ở được trang bị nội thất

Extra examples:
  • His health began to fail and he moved into sheltered accommodation.

    Sức khỏe của anh bắt đầu suy yếu và anh phải chuyển đến một nơi ở có mái che.

  • She lived on her own in rented accommodation.

    Cô sống một mình trong căn nhà thuê.

  • The council should be able to help families who have no accommodation.

    Hội đồng có thể giúp đỡ những gia đình không có chỗ ở.

  • The family is staying in temporary accommodation until their house is rebuilt.

    Gia đình đang ở tạm cho đến khi ngôi nhà của họ được xây dựng lại.

  • We need more secure accommodation for young prisoners.

    Chúng ta cần chỗ ở an toàn hơn cho các tù nhân trẻ.

somewhere to live or stay, often also providing food or other services

nơi nào đó để sống hoặc ở lại, thường cũng cung cấp thực phẩm hoặc các dịch vụ khác

Example:
  • More and more travelers are looking for bed and breakfast accommodations in private homes.

    Ngày càng có nhiều du khách tìm kiếm chỗ nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng tại nhà riêng.

  • The boat provides reasonable overnight accommodations for four adults.

    Thuyền cung cấp chỗ ở qua đêm hợp lý cho bốn người lớn.

an agreement or arrangement between people or groups with different opinions that is acceptable to everyone; the process of reaching this agreement

một thỏa thuận hoặc sự sắp xếp giữa những người hoặc nhóm có quan điểm khác nhau được mọi người chấp nhận; quá trình đạt được thỏa thuận này

Example:
  • They were forced to reach an accommodation with the rebels.

    Họ buộc phải đến chỗ ở với quân nổi dậy.

  • The two countries should be persuaded to work towards some sort of mutual accommodation.

    Hai nước nên được thuyết phục để hướng tới một số hình thức điều chỉnh chung.

Extra examples:
  • Some accommodation between conservation and tourism is essential.

    Một số điều chỉnh giữa bảo tồn và du lịch là điều cần thiết.

  • Ultimately, there are always limits to political accommodation.

    Cuối cùng, luôn có những giới hạn đối với sự thỏa hiệp chính trị.

  • accommodation to the harsh circumstances of rural life

    thích nghi với hoàn cảnh khắc nghiệt của cuộc sống nông thôn

the way in which the lens (= a part of the eye) becomes flatter or thicker in order to create a clear image of the object that you want to look at

cách mà thấu kính (= một phần của mắt) trở nên phẳng hơn hoặc dày hơn để tạo ra hình ảnh rõ ràng của vật mà bạn muốn nhìn