thời quá khứ & động tính từ quá khứ của wind
danh từ
vết thương, thương tích
wounded in the arm: bị thương ở cánh tay
to receive a wound: bị một vết thương
the wounds of war: những vết thương chiến tranh
vết băm, vết chém (trên cây)
to wound someone in his honour: làm tổn thương đến danh dự của ai
wounded in one's affections: bị tổn thương về tình cảm
(nghĩa bóng) điều làm tổn thương, điều xúc phạm; nỗi đau thương
a wound to one's pride: điều xúc phạm lòng tự hào
to revive someone's wound: gợi lại nỗi đau thương của ai