Định nghĩa của từ wilful

wilfuladjective

cố ý

/ˈwɪlfl//ˈwɪlfl/

Từ "willful" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "volontel", có nghĩa là "willing" hoặc "mong muốn". Từ tiếng Pháp cổ "volontel" có thể bắt nguồn từ tiếng Latin "voluntarius", có nghĩa là "willing" hoặc "háo hức". Gốc tiếng Latin "volunt-" bắt nguồn từ động từ "volo", có nghĩa là "Tôi muốn" hoặc "Tôi ước". Theo thời gian, từ tiếng Anh trung đại "willfull" mang hàm ý tiêu cực hơn, ám chỉ một người hành động ngoan cố hoặc bất tuân lệnh chính quyền hoặc những người khác có thẩm quyền. Nó được liên kết với sự coi thường cố ý đối với luật pháp, quy tắc hoặc kỳ vọng, tương tự như nghĩa tiếng Anh hiện đại của từ "willful" là một tính từ. Tuy nhiên, từ "willful" cũng có thể được sử dụng như một danh từ, đặc biệt là trong bối cảnh pháp lý. Trong luật pháp, hành động "có chủ ý" là hành động được thực hiện một cách cố ý hoặc cố tình, không có lý do hay sự biện minh. Nghĩa này của từ "có chủ ý" có liên quan chặt chẽ đến nghĩa gốc của nó là "sẵn sàng". Tóm lại, nguồn gốc của từ "có chủ ý" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "volontel", bắt nguồn từ gốc tiếng Latin "volunt-". Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển, thay đổi từ hàm ý tích cực của "willing" thành hàm ý tiêu cực của "cố tình không vâng lời". Ngày nay, "có chủ ý" được sử dụng trong cả ngữ cảnh tích cực và tiêu cực, như một tính từ và một danh từ, dựa trên nguồn gốc gia đình lịch sử của nó.

Tóm Tắt

type tính từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) willful)

meaningcố ý, chủ tâm

examplewilful murder: tội cố sát

meaningcứng cổ, bướng, ngang ngạnh, ngoan cố

examplea wilful child: một đứa trẻ bướng bỉnh

namespace

done deliberately, although the person doing it knows that it is wrong

cố tình thực hiện dù người thực hiện biết rằng việc đó là sai

Ví dụ:
  • wilful damage

    cố ý gây thiệt hại

  • The report concluded that her death was a result of wilful neglect.

    Báo cáo kết luận rằng cái chết của cô là kết quả của việc cố tình bỏ mặc.

determined to do what you want; not caring about what other people want

quyết tâm làm điều mình muốn; không quan tâm đến những gì người khác muốn

Ví dụ:
  • a wilful child

    một đứa trẻ cố ý

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches