danh từ
tiếng kêu vù vù; tiếng kêu vo vo
nội động từ
kêu vù vù; kêu vo vo (máy chân vịt, cánh quạt...)
tiếng vù vù
/wɜː(r)//wɜːr/Từ tiếng Anh cổ "hwær" có nghĩa là "where" đóng vai trò là nguồn gốc của từ "whir" trong thời kỳ tiếng Anh trung đại. Trong thời gian này, tiền tố "wh-" được thêm vào một số từ để chỉ chuyển động hoặc sự quay nhanh của chúng. "wh-" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hwær", cũng được sử dụng để chỉ hướng hoặc vị trí. Do đó, các từ như "whirl" và "wheele" bắt đầu xuất hiện trong từ điển tiếng Anh trung đại, biểu thị sự quay hoặc quay nhanh của các vật thể. Từ "whirl" cụ thể ám chỉ chuyển động tròn nhanh và mạnh, trong khi "wheel" biểu thị một vật thể tròn đang được di chuyển hoặc quay. Những từ này cuối cùng bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hwær", ảnh hưởng đến sự phát triển của các thành phần bảo quản được gọi là "wh-", trong các từ tiếng Anh hiện đại như "whisk", ám chỉ chuyển động quay của một vật thể. Do đó, từ "whir" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hwær" và các từ phái sinh của nó trong tiếng Anh trung đại.
danh từ
tiếng kêu vù vù; tiếng kêu vo vo
nội động từ
kêu vù vù; kêu vo vo (máy chân vịt, cánh quạt...)
Chiếc quạt khẽ quay ở góc phòng khi gió bên ngoài nổi lên.
Các cánh quạt của tua-bin gió quay tròn trong không khí trong lành buổi sáng.
Động cơ trên máy in kêu vo vo khi giá đỡ di chuyển trên trang giấy.
Máy phát điện kêu vo vo khi cung cấp điện cho ngôi làng xa xôi này.
Khi tôi đi ngang qua nhà máy sô cô la, chiếc máy xay ca cao khổng lồ phát ra tiếng kêu vo vo êm dịu khiến bụng tôi cồn cào.
Chiếc máy làm kẹo bông gòn quay và vo ve, phủ các tinh thể đường bằng xi-rô và bông xốp.
Chiếc quạt trần chậm rãi quay ở tốc độ cao, tạo ra luồng gió mạnh liên tục thổi khắp phòng ngủ.
Chiếc máy giặt quay tròn và kêu vo vo khi giặt và vắt quần áo sạch sẽ.
Tiếng máy khoan của nha sĩ kêu rất to bên tai tôi khi cô ấy chữa răng sâu cho tôi.
Vòng đu quay kêu cót két và quay tròn khi đưa hành khách lên cao để ngắm nhìn đường chân trời của thành phố.