Định nghĩa của từ wherever

whereveradverb

ở bất cứ nơi nào, ở bất cứ nơi đâu

/wəˈrɛvə//wɛːˈrɛvə//wɛˈrɛvə/

Định nghĩa của từ undefined

"Wherever" là sự kết hợp của hai từ: "where" và "ever". * "Where" là một từ tiếng Anh cổ, có nghĩa là "ở hoặc đến nơi nào?" * "Ever" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "æfre", có nghĩa là "luôn luôn, bất cứ lúc nào". Sự kết hợp của hai từ này, "where" và "ever", tạo ra "wherever" như một cách để chỉ bất kỳ địa điểm hoặc vị trí nào. Về cơ bản, nó có nghĩa là "ở bất kỳ nơi nào", "bất kể ở đâu" hoặc "ở mọi nơi".

Tóm Tắt

type phó từ

meaningở ni nào; đến ni nào; bất cứ ni nào

namespace

in any place

ở bất cứ nơi nào

Ví dụ:
  • Sit wherever you like.

    Ngồi bất cứ nơi nào bạn thích.

  • He comes from Boula, wherever that may be (= I don't know where it is).

    Anh ấy đến từ Boula, bất cứ nơi nào có thể (= tôi không biết nó ở đâu).

in all places that

ở mọi nơi mà

Ví dụ:
  • Wherever she goes, there are crowds of people waiting to see her.

    Bất cứ nơi nào cô đi, có rất đông người chờ đợi để được gặp cô.

Từ, cụm từ liên quan

in all cases that

trong mọi trường hợp mà

Ví dụ:
  • Use wholegrain breakfast cereals wherever possible.

    Sử dụng ngũ cốc ăn sáng nguyên hạt bất cứ khi nào có thể.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

or wherever
(informal)or any other place
  • tourists from Spain, France or wherever