Định nghĩa của từ whereabouts

whereaboutsnoun

nơi ở

/ˈweərəbaʊts//ˈwerəbaʊts/

"Whereabouts" là sự kết hợp của hai từ tiếng Anh cổ: "hwær" có nghĩa là __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ và "abūtan" có nghĩa là "khoảng". Lần đầu tiên nó xuất hiện trong văn bản vào khoảng thế kỷ 14 với tên gọi là "wheraboute", phát triển thành dạng hiện tại. Thuật ngữ này ban đầu dùng để chỉ vị trí chung hoặc vùng lân cận của một cái gì đó hoặc một ai đó. Theo thời gian, nó đã chuyển sang biểu thị cả địa điểm hoặc vị trí cụ thể. Ngày nay, nó thường được sử dụng như một danh từ, đại từ hoặc trạng từ để hỏi về vị trí hiện tại của một ai đó.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningở đâu vậy, ở phía nào, ở ni nào

examplehis present whereabouts is unknown: người ta không biết chỗ ở hiện nay của anh ta

exampleI wonder whereabouts he put it: tôi tự hỏi không biết nó để cái ấy ni nào

type danh từ

meaningchỗ ở, ni ở (của người nào); ni có thể tìm thấy (cái gì)

examplehis present whereabouts is unknown: người ta không biết chỗ ở hiện nay của anh ta

exampleI wonder whereabouts he put it: tôi tự hỏi không biết nó để cái ấy ni nào

namespace
Ví dụ:
  • I'm not sure whereabouts my keys are right now.

    Tôi không chắc chìa khóa của tôi hiện đang ở đâu.

  • Have you heard whereabouts my brother has gone?

    Bạn có nghe nói anh trai tôi đã đi đâu không?

  • The suspect's whereabouts are unknown at this time.

    Hiện vẫn chưa rõ tung tích của nghi phạm.

  • I asked my friend about my missing wallet, but he didn't seem to know whereabouts it could be.

    Tôi hỏi bạn tôi về chiếc ví bị mất của mình, nhưng có vẻ như anh ấy không biết nó có thể ở đâu.

  • The company's CEO is currently unavailable due to his unknown whereabouts.

    Hiện tại, CEO của công ty không có mặt vì không rõ tung tích.

  • Last night, I left my phone at the movie theater, and now I'm not sure whereabouts it could be.

    Tối qua, tôi để quên điện thoại ở rạp chiếu phim và bây giờ tôi không biết nó ở đâu.

  • The police are currently investigating the location whereabouts the victim was last seen.

    Cảnh sát hiện đang điều tra địa điểm cuối cùng nhìn thấy nạn nhân.

  • Have you seen my sister's cat? I'm not sure whereabouts she could have gone.

    Bạn có thấy con mèo của chị tôi không? Tôi không chắc nó có thể đi đâu.

  • After the concert, I'm planning to meet up with my friends, but I'm not sure whereabouts they'll be by then.

    Sau buổi hòa nhạc, tôi dự định sẽ gặp bạn bè nhưng tôi không chắc lúc đó họ sẽ ở đâu.

  • The family dog is nowhere to be found, and we're at a loss as to whereabouts she might have run off to.

    Con chó của gia đình không thấy đâu cả, và chúng tôi không biết nó đã chạy đi đâu.

Từ, cụm từ liên quan