Định nghĩa của từ whelp

whelpnoun

con chó con

/welp//welp/

Từ "whelp" dùng để chỉ một con sói non hoặc chó sói, chẳng hạn như cáo hoặc chó sói đồng cỏ. Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "whalp" và có nghĩa là "sói non". Nguồn gốc chính xác của từ này vẫn chưa rõ ràng, nhưng một số nhà ngôn ngữ học tin rằng nó có thể bắt nguồn từ một từ tiếng Bắc Âu cổ "hlups", cũng có nghĩa là "sói non". Những người khác cho rằng nó có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hwalgan", có nghĩa là "to whelp,", một thuật ngữ thay thế cho việc sinh ra chó con hoặc sói con. Vào thời trung cổ, thuật ngữ "whelp" được sử dụng rộng rãi hơn cho bất kỳ loài động vật non nào và ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm bất kỳ con nào của một loài động vật hoang dã, chẳng hạn như "lynx whelp" hoặc "bear whelp." Ngày nay, từ "whelp" chủ yếu được sử dụng trong bối cảnh khoa học và săn bắn, và ít phổ biến hơn trong ngôn ngữ hàng ngày. Tuy nhiên, sự hiện diện dai dẳng của nó trong từ điển của chúng ta đóng vai trò như một lời nhắc nhở về lịch sử phong phú và truyền thuyết xung quanh những loài động vật hùng vĩ này.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(động vật học) chó con; chó sói con; cọp con; sư tử con...

meaning(nghĩa bóng) đứa bé mất dạy; đứa bé khó chịu

type động từ

meaningđẻ con (chó, chó sói...); đẻ (một kế hoạch...)

namespace
Ví dụ:
  • The mother sea otter eagerly cuddled her newly-born whelp to keep it warm in the chilly bay waters.

    Rái cá biển mẹ háo hức ôm ấp đứa con mới sinh của mình để giữ ấm cho con trong vùng nước lạnh giá của vịnh.

  • The puppies yelped and played among the hay bales, their mother keeping a watchful eye over her whelps.

    Những chú chó con kêu lên và chơi đùa giữa những kiện cỏ khô, mẹ của chúng luôn để mắt tới đàn con của mình.

  • The pack of wolves howled as their litter of eight whelps emerged into the world, nursing on their mother's milk.

    Bầy sói hú lên khi đàn sói con gồm tám đứa con chào đời, bú sữa mẹ.

  • The fish hatchlings darted through the water, further training themselves to evade predators and survive in the wild. The whelps of the first few months were vulnerable, but soon enough, they would become finned warriors.

    Những chú cá con lao vút qua mặt nước, tiếp tục rèn luyện bản thân để trốn tránh kẻ săn mồi và sống sót trong tự nhiên. Những chú cá con trong vài tháng đầu tiên rất dễ bị tổn thương, nhưng chẳng mấy chốc, chúng sẽ trở thành những chiến binh có vây.

  • The sleepy platypus mother guided her wriggling spxy-beaked bundles out of the burrow, ready to take their first steps outside the safety of their underground den.

    Mẹ thú mỏ vịt buồn ngủ dẫn đàn con ngọ nguậy với chiếc mỏ nhọn hoắt của mình ra khỏi hang, sẵn sàng bước những bước đầu tiên ra khỏi hang ổ an toàn dưới lòng đất của chúng.

  • The lioness licked her cubs clean and tenderly nuzzled them, teaching them to hunt and defend themselves from the dangers of the African savannah.

    Sư tử cái liếm sạch sẽ đàn con của mình và âu yếm vuốt ve chúng, dạy chúng cách săn mồi và tự vệ trước những nguy hiểm của đồng cỏ châu Phi.

  • As the baby harbor seals gapingly begged for their mother's nourishment, huddled amongst the rocks of the shore, they excitedly squirmed and flipped behind their mother's back, studying the ways of the world.

    Khi những chú hải cẩu con há hốc miệng cầu xin mẹ cho ăn, co ro giữa những tảng đá trên bờ, chúng háo hức ngọ nguậy và lộn ngược ra sau lưng mẹ, nghiên cứu cách thế giới vận hành.

  • The brown recluse spider carefully tended to her webbed nursery, watching as her offspring grew bigger each day. She couldn't wait until her whelps were old enough to set out on their own and thrive in the world.

    Con nhện ẩn dật nâu chăm sóc cẩn thận cho vườn ươm có màng của mình, theo dõi con của mình lớn lên từng ngày. Nó không thể chờ cho đến khi đàn con của mình đủ lớn để tự lập và phát triển trong thế giới.

  • The entrepreneurial otter mother, sensing a business opportunity, steered her litter towards the aquarium across the street. Each time the door opened to let in a fresh group of visitors, she signaled to her cubs to give their cutest whelp faces, winning hearts and coining in the cash.

    Mẹ rái cá kinh doanh, cảm nhận được cơ hội kinh doanh, đã lái đàn rái cá của mình về phía bể cá bên kia đường. Mỗi lần cửa mở ra để đón một nhóm khách mới, cô ấy ra hiệu cho đàn con của mình thể hiện khuôn mặt dễ thương nhất của chúng, giành được trái tim và kiếm tiền.

  • The elderly turtle mother, too tired to keep moving any longer, slowlyemebered that she had left her gecko babies behind in her burrow. She lovingly scooped them into her shell, retracted her limbs, and rolled over, determined that her whelps would hatch under the tenderest and most age-appropriate care.

    Mẹ rùa già, quá mệt mỏi để tiếp tục di chuyển, từ nhận ra rằng bà đã bỏ lại những chú tắc kè con của mình trong hang. Bà âu yếm xúc chúng vào trong mai, co chân lại, và lăn qua, quyết tâm rằng những chú tắc kè con của bà sẽ nở ra dưới sự chăm sóc dịu dàng nhất và phù hợp nhất với lứa tuổi.

Từ, cụm từ liên quan

All matches