Định nghĩa của từ welch

welchverb

Welch (tiếng Anh: Welch)

/weltʃ//weltʃ/

Nguồn gốc của từ "welch" có phần phức tạp. Trên thực tế, có hai từ khác nhau có cùng cách viết nhưng nghĩa khác nhau. Một "welch" là động từ có nghĩa là chạy trốn hoặc từ bỏ nhiệm vụ hoặc trách nhiệm của một người. Nghĩa này của từ này có từ thế kỷ 14 và bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "wealcan", có nghĩa là "chạy trốn" hoặc "thoát khỏi". Nghĩa còn lại "welch" là danh từ dùng để chỉ người từ chối chiến đấu hoặc bảo vệ đất nước, đặc biệt là trong trường hợp phản quốc hoặc đào ngũ. Nghĩa này của từ này có nguồn gốc từ thế kỷ 16 và có thể liên quan đến từ tiếng Anh trung đại "wellochen", có nghĩa là "vứt bỏ" hoặc "từ bỏ". Tóm lại, "welch" có thể có nghĩa là chạy trốn/từ bỏ hoặc từ chối chiến đấu/bảo vệ, tùy thuộc vào ngữ cảnh!

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningchạy làng (đánh cá ngựa...)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không làm tròn nhiệm vụ

namespace
Ví dụ:
  • The winner suddenly welched on his commitment to donate the prize money to charity.

    Người chiến thắng bất ngờ tuyên bố sẽ quyên góp toàn bộ tiền thưởng cho mục đích từ thiện.

  • After reassuring me that he would pay back the loan, I was disappointed when he welched on his promise.

    Sau khi anh ấy trấn an tôi rằng anh ấy sẽ trả lại khoản vay, tôi đã thất vọng khi anh ấy không giữ lời hứa.

  • I trusted him with my business secrets, but he welched on our agreement and started working for a competitor.

    Tôi đã tin tưởng chia sẻ bí quyết kinh doanh của mình với anh ấy, nhưng anh ấy đã phá vỡ thỏa thuận và bắt đầu làm việc cho một đối thủ cạnh tranh.

  • I was surprised when my friend revealed that she too had been welched on by a business partner.

    Tôi rất ngạc nhiên khi bạn tôi tiết lộ rằng cô ấy cũng bị một đối tác kinh doanh làm nhục.

  • When the deal fell through unexpectedly, the other party welched on their obligation to pay us.

    Khi thỏa thuận bất ngờ đổ vỡ, bên kia đã từ chối nghĩa vụ trả tiền cho chúng tôi.

  • I can't believe he welched on us after we had spent so much time and money on the project.

    Tôi không thể tin là anh ta lại hắt hủi chúng tôi sau khi chúng tôi đã dành nhiều thời gian và tiền bạc cho dự án này.

  • The salesman convinced us to sign a long-term contract, but we later found out that he had welched on his promises.

    Người bán hàng đã thuyết phục chúng tôi ký một hợp đồng dài hạn, nhưng sau đó chúng tôi phát hiện ra rằng anh ta đã thất hứa.

  • After he promised to help me out financially, I was disheartened when he welched on his word.

    Sau khi anh ấy hứa sẽ giúp đỡ tôi về mặt tài chính, tôi đã rất nản lòng khi anh ấy nuốt lời.

  • Him welching on his debts has left us in financial trouble, and now we're struggling to pay our bills.

    Việc anh ta trốn nợ đã khiến chúng tôi gặp rắc rối về tài chính, và giờ chúng tôi đang phải vật lộn để trả các hóa đơn.

  • I feel like I'm being welched on every time I try to rely on him, as he has broken his promises more times than I can count.

    Tôi cảm thấy như mình đang bị lừa mỗi khi tôi cố gắng dựa vào anh ấy, vì anh ấy đã thất hứa nhiều lần đến mức tôi không thể đếm xuể.

Từ, cụm từ liên quan

All matches