nội động từ wept
khóc
to weep one's sad fate: khóc cho số phận hẩm hiu của mình
to weep out a farewell: nghẹn ngào thốt ra lời tạm biệt
to weep away the time: lúc nào cũng khóc lóc
có cành rủ xuống (cây)
chy nước, ứa nước
the sore is weeping: vết đau chy nước
the rock is weeping: đá đổ mồ hôi
ngoại động từ
khóc về, khóc than về, khóc cho
to weep one's sad fate: khóc cho số phận hẩm hiu của mình
to weep out a farewell: nghẹn ngào thốt ra lời tạm biệt
to weep away the time: lúc nào cũng khóc lóc
rỉ ra, ứa ra