- The meteorologists at the local weather centre have predicted heavy rainfall for the upcoming week.
Các nhà khí tượng học tại trung tâm thời tiết địa phương đã dự báo sẽ có mưa lớn trong tuần tới.
- I frequently check the weather centre's website to plan my outdoor activities.
Tôi thường xuyên kiểm tra trang web của trung tâm thời tiết để lên kế hoạch cho các hoạt động ngoài trời của mình.
- The weather centre issued a severe weather warning as a typhoon approaches the coast.
Trung tâm thời tiết đã ban hành cảnh báo thời tiết khắc nghiệt khi một cơn bão đang tiến gần đến bờ biển.
- The weather centre's app on my smartphone sends me real-time updates on the current conditions and forecasts.
Ứng dụng của trung tâm thời tiết trên điện thoại thông minh của tôi gửi cho tôi thông tin cập nhật theo thời gian thực về điều kiện hiện tại và dự báo.
- The National Weather Centre's forecast for my city is calling for a heatwave over the weekend.
Trung tâm thời tiết quốc gia dự báo thành phố của tôi sẽ có đợt nắng nóng vào cuối tuần.
- The weather centre advises people to stay indoors during a thunderstorm due to the risk of lightning strikes.
Trung tâm thời tiết khuyên mọi người nên ở trong nhà khi có giông bão do nguy cơ bị sét đánh.
- The weather centre's meteorologist appeared on the news to discuss the current weather patterns and upcoming forecasts.
Nhà khí tượng học của trung tâm thời tiết đã xuất hiện trên bản tin để thảo luận về các kiểu thời tiết hiện tại và dự báo sắp tới.
- I trust the weather centre's forecasts more than any other source because of their accurate track record.
Tôi tin tưởng vào dự báo của trung tâm thời tiết hơn bất kỳ nguồn nào khác vì độ chính xác của chúng.
- The weather centre collects and analyses data from various sources, such as weather stations, satellites, and Doppler radar.
Trung tâm thời tiết thu thập và phân tích dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, chẳng hạn như trạm thời tiết, vệ tinh và radar Doppler.
- The meteorologists at the weather centre use advanced technology and techniques to monitor changing weather patterns and forecast future events.
Các nhà khí tượng học tại trung tâm thời tiết sử dụng công nghệ và kỹ thuật tiên tiến để theo dõi các kiểu thời tiết thay đổi và dự báo các sự kiện trong tương lai.