nội động từ
đi thơ thẩn, đi lang thang
to wander the world: đi lang thang khắp thế giới
đi lạc đường, lầm đường, chệch đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to wander from the right path: đi lầm đường
to wander from the subject: đi ra ngoài đề, lạc đề
quanh co, uốn khúc (con sông...)
the river wanders about the large plain: con sông uốn khúc quanh co trong cánh đồng lớn
ngoại động từ
đi lang thang khắp
to wander the world: đi lang thang khắp thế giới