Định nghĩa của từ wag

wagverb

hay bông lơn

/wæɡ//wæɡ/

Từ "wag" trong tiếng Anh có nhiều nghĩa, nhưng nguồn gốc của nó liên quan đến từ tiếng Bắc Âu cổ "vuegg" hoặc "veggja", có nghĩa là "di chuyển" hoặc "lắc". Từ tiếng Bắc Âu cổ này đã đến Anh cùng với người Viking trong Thời đại Viking (thế kỷ thứ 8-11). Vào đầu tiếng Anh trung đại, "vuegg" của tiếng Bắc Âu cổ đã phát triển thành tiếng Anh cổ "weagan", có nghĩa là "lắc" hoặc "di chuyển". Theo thời gian, nghĩa của từ này đã thay đổi và đến thế kỷ 16, "wag" được dùng để mô tả một chiếc xe đẩy đang chuyển động hoặc một người di chuyển nhanh nhẹn. Đến thế kỷ 17, "wag" đã có thêm nghĩa là một người giả vờ đang làm việc nhưng thực chất là đang lãng phí thời gian. Cách sử dụng này phổ biến hơn ngày nay và là nghĩa chính của "wag" trong tiếng Anh hiện đại. Cụm từ "wag one's tail," có nghĩa là thể hiện sự nhiệt tình hoặc vui vẻ, có thể bắt nguồn từ cách chó di chuyển đuôi khi chúng vui vẻ hoặc phấn khích. Từ "wag" trong ngữ cảnh này là cách sử dụng tượng trưng đã phát triển theo thời gian. Nhìn chung, từ "wag" đã phát triển từ gốc tiếng Na Uy của nó để biểu thị nhiều ý nghĩa khác nhau trong tiếng Anh, từ chuyển động và phương tiện giao thông đến hành vi xã hội và sự nhiệt tình của loài chó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười hay nói đùa, người tinh nghịch

examplethe dog wags its tail: chó vẫy đuôi

exampleto wag one's head: lắc đầu

exampleto wag one's tongue: ba hoa, khua môi múa mép

meaningtrốn học

type danh từ ((cũng) waggle)

meaningsự lắc, sự lúc lắc, sự vẫy, sự ve vẩy

examplethe dog wags its tail: chó vẫy đuôi

exampleto wag one's head: lắc đầu

exampleto wag one's tongue: ba hoa, khua môi múa mép

namespace

if a dog wags its tail, or its tail wags, its tail moves from side to side several times

nếu một con chó vẫy đuôi hoặc vẫy đuôi thì đuôi của nó sẽ di chuyển từ bên này sang bên kia nhiều lần

Ví dụ:
  • The dog raced ahead, its tail wagging furiously.

    Con chó lao về phía trước, vẫy đuôi dữ dội.

to shake your finger or your head from side to side or up and down, often because you do not approve of something

lắc ngón tay hoặc đầu của bạn từ bên này sang bên kia hoặc lên xuống, thường là vì bạn không chấp nhận điều gì đó

Ví dụ:
  • ‘Just remember what I said,’ she repeated, wagging her finger at him.

    “Hãy nhớ những gì tôi đã nói,” cô lặp lại, vẫy tay với anh.

  • He wagged his head from side to side.

    Anh ta lắc đầu từ bên này sang bên kia.

to stay away from school without permission

tránh xa trường học mà không được phép

Ví dụ:
  • to wag school

    đến trường

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

set tongues wagging | tongues are wagging
(informal)to cause people to start talking/people are talking about somebody’s private affairs
  • His sudden resignation set tongues wagging.
  • This is a small island and tongues are beginning to wag.
  • the tail (is) wagging the dog
    used to describe a situation in which the most important aspect is being influenced and controlled by somebody/something that is not as important