Định nghĩa của từ waft

waftverb

đi

/wɒft//wɑːft/

Từ gốcĐầu thế kỷ 16. (theo nghĩa ‘hộ tống tàu’): đội hình ngược từ wafter lỗi thời (chỉ được những người phản đối thực hành này sử dụng) ‘tàu hộ tống vũ trang’, từ tiếng Đức Hạ, tiếng Hà Lan wachter, từ wachten ‘bảo vệ’. Nghĩa ‘chuyển tải bằng đường thủy’ đã dẫn đến việc sử dụng động từ hiện tại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglàn (gió...)

exampleto waft in the wind: phất phới trước gió

meaningsự thoảng qua; cảm giác thoảng qua, sự thoảng đưa, sự phảng phất

exampleto waft a kiss: (để tay lên môi) gửi vọng một cái hôn

examplea waft of fragrance: hương thơm phảng phất

meaningcái vỗ cánh (chim)

exampleto waft one's look: ngoảnh đi, đưa mắt nhìn ra chỗ khác

type ngoại động từ

meaningthoảng đưa, nhẹ đưa, mang

exampleto waft in the wind: phất phới trước gió

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) ra hiệu; gửi vọng (tay)

exampleto waft a kiss: (để tay lên môi) gửi vọng một cái hôn

examplea waft of fragrance: hương thơm phảng phất

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) quay đi, ngoảnh đi

exampleto waft one's look: ngoảnh đi, đưa mắt nhìn ra chỗ khác

namespace
Ví dụ:
  • The scent of lavender wafted through the air as I entered the calm and serene garden.

    Mùi hương hoa oải hương thoang thoảng trong không khí khi tôi bước vào khu vườn yên tĩnh và thanh bình.

  • The aroma of freshly baked bread wafted from the kitchen, causing my stomach to grumble.

    Mùi thơm của bánh mì mới nướng lan tỏa từ bếp khiến bụng tôi cồn cào.

  • The smoke from the burning logs wafted lazily up the chimney, adding to the cozy atmosphere of the cabin.

    Khói từ những khúc gỗ đang cháy nhẹ nhàng bay lên ống khói, góp phần tạo nên bầu không khí ấm cúng trong cabin.

  • The sweet fragrance of jasmine wafted gently through the open window, carrying me to a far-off land.

    Hương thơm ngọt ngào của hoa nhài thoang thoảng nhẹ nhàng qua cửa sổ mở, đưa tôi đến một vùng đất xa xôi.

  • The smell of freshly brewed coffee wafted from the next room, luring me towards the kitchen.

    Mùi cà phê mới pha thoang thoảng từ phòng bên cạnh, thu hút tôi về phía bếp.

  • The pungent odor of mouse urine wafted from the wall, signaling an unwelcome invasion.

    Mùi nước tiểu chuột nồng nặc bốc lên từ bức tường, báo hiệu một cuộc xâm lược không mong muốn.

  • The gentle breeze carried the sound of ringing church bells that wafted over the countryside.

    Làn gió nhẹ mang theo âm thanh của tiếng chuông nhà thờ vang vọng khắp vùng nông thôn.

  • The hickory smoke wafted up, causing my eyes to water and making me reach for my megaphone-shaped hat with a lengthy ribbon hanging down.

    Khói hồ đào bốc lên, khiến mắt tôi cay xè và khiến tôi phải với lấy chiếc mũ hình loa phóng thanh có một dải ruy băng dài rủ xuống.

  • The blossoming flowers wafted a delightful fragrance that filled the room with a sweet perfume.

    Những bông hoa nở rộ tỏa ra một mùi hương dễ chịu, tràn ngập căn phòng với hương thơm ngọt ngào.

  • The aroma of your presence wafted through the room as you entered, filling my senses with warmth and comfort.

    Mùi hương của em lan tỏa khắp phòng khi em bước vào, lấp đầy giác quan của anh bằng sự ấm áp và thoải mái.

Từ, cụm từ liên quan

All matches