danh từ
lời thề, lời nguyền
to vow vengeance against someone: thề trả thù ai
to vow a monument to someone's memory: nguyện xây một đài kỷ niệm để tưởng nhớ ai
to perform a vow: thực hiện lời thề (lời nguyền)
động từ
thề, nguyện
to vow vengeance against someone: thề trả thù ai
to vow a monument to someone's memory: nguyện xây một đài kỷ niệm để tưởng nhớ ai
to perform a vow: thực hiện lời thề (lời nguyền)