danh từ
rượu vôtca
rượu vodka
/ˈvɒdkə//ˈvɑːdkə/Ở Nga thời trung cổ, rượu chưng cất được coi là hàng xa xỉ và thường được gọi là "vodka" hoặc "gydka", là thuật ngữ dùng để mô tả loại nước dùng để pha loãng rượu. Theo thời gian, thuật ngữ "vodka" trở thành từ đồng nghĩa với chính loại đồ uống này và sự phổ biến của nó lan rộng khắp Đông Âu và xa hơn nữa. Ngày nay, rượu vodka được ưa chuộng trên toàn thế giới, với nhiều hương vị và nhãn hiệu khác nhau. Xin chúc mừng!
danh từ
rượu vôtca
a strong, clear alcoholic drink, made from grain, originally from Russia
một loại đồ uống có cồn mạnh, trong, làm từ ngũ cốc, có nguồn gốc từ Nga
Emily rót một ít rượu vodka vào ly martini và trang trí bằng một quả ô liu xanh ngâm.
Người pha chế đã pha một ly Cosmopolitan tuyệt vời cho Sarah bằng cách sử dụng một lượng lớn rượu vodka, rượu mùi Triple Sec và nước ép nam việt quất.
Khi tổ chức tiệc tối, Mark luôn đảm bảo có một quầy bar đầy đủ các loại rượu vodka hảo hạng để lựa chọn.
Nhóm bạn thích thú nhâm nhi cocktail vodka nam việt quất trong khi ôn lại những chiến công trong quá khứ.
Sau một ngày dài làm việc, John mở một chai rượu vodka ướp lạnh và nhấp một ngụm, để hơi ấm lan tỏa khắp cơ thể.
a glass of vodka
một ly rượu vodka
Tôi sẽ uống một ly vodka và chanh.