Định nghĩa của từ vested interest

vested interestnoun

quyền lợi đã được trao

/ˌvestɪd ˈɪntrəst//ˌvestɪd ˈɪntrəst/

Thuật ngữ "vested interest" dùng để chỉ một cá nhân hoặc nhóm có cổ phần hoặc lợi ích cá nhân trong một kết quả hoặc quyết định cụ thể. Điều này có thể là do các khoản đầu tư hoặc nghĩa vụ tài chính, tình cảm hoặc chuyên môn mang lại cho họ động lực mạnh mẽ để bảo vệ hoặc theo đuổi kết quả đó. Bản thân từ này bắt nguồn từ khái niệm pháp lý về các quyền đã được trao hoặc các quyền hợp pháp đã được kiếm được hoặc được cấp, nhưng trong cách sử dụng thông thường, nó ám chỉ một xung đột lợi ích tiềm ẩn hoặc phán đoán trước do các cam kết trước đó. Trong chính trị và kinh doanh, các lợi ích đã được trao có thể ảnh hưởng đến việc ra quyết định và hình thành chính sách, làm dấy lên các cuộc tranh luận về tính hợp pháp và ảnh hưởng của chúng đối với lợi ích công cộng.

namespace
Ví dụ:
  • The pharmaceutical industry has a vested interest in preventing government regulation on the pricing of prescription drugs.

    Ngành công nghiệp dược phẩm có lợi ích trong việc ngăn chặn chính phủ áp dụng quy định về giá thuốc theo toa.

  • The landowner's vested interest in the property affects the pricing strategy during the sale negotiations.

    Quyền lợi của chủ đất đối với bất động sản ảnh hưởng đến chiến lược định giá trong quá trình đàm phán mua bán.

  • The environmental group has a vested interest in protecting the primeval forest from deforestation.

    Nhóm môi trường có trách nhiệm bảo vệ rừng nguyên sinh khỏi nạn phá rừng.

  • The retiring CEO has a vested interest in securing his pension benefits once he leaves the company.

    Vị CEO sắp nghỉ hưu có quyền lợi trong việc đảm bảo quyền lợi lương hưu của mình sau khi rời công ty.

  • The media conglomerate has a vested interest in maintaining the status quo for broadcasting rights and networking deals.

    Tập đoàn truyền thông này có lợi ích trong việc duy trì nguyên trạng đối với quyền phát sóng và các thỏa thuận hợp tác.

  • The politician's vested interest in the constituency's development reflects in his agenda for the region.

    Sự quan tâm của chính trị gia đối với sự phát triển của khu vực bầu cử được phản ánh trong chương trình nghị sự của ông đối với khu vực này.

  • The stockbroker's vested interest in client profitability encourages her to advise continued investment in the volatile stock.

    Lợi ích cố hữu của người môi giới chứng khoán trong việc mang lại lợi nhuận cho khách hàng khuyến khích cô ấy tư vấn tiếp tục đầu tư vào cổ phiếu biến động.

  • The academic's vested interest in publishing research versions in favour of pre-existing hypotheses parallels in peer review, despite contrary evidence.

    Lợi ích cố hữu của học giả trong việc công bố các phiên bản nghiên cứu ủng hộ các giả thuyết có từ trước tương tự như trong quá trình bình duyệt ngang hàng, bất chấp bằng chứng trái ngược.

  • The entrepreneur's vested interest in commandeering a prominent market space often leads to product price hikes.

    Lợi ích cố hữu của doanh nhân trong việc chiếm lĩnh một thị trường lớn thường dẫn đến việc tăng giá sản phẩm.

  • The public's vested interest in preserving national heritage appeals to the Minister for Spiritual Affairs to legislate for cultural identity protection.

    Quyền lợi chung của công chúng trong việc bảo tồn di sản quốc gia kêu gọi Bộ trưởng Bộ Tâm linh ban hành luật bảo vệ bản sắc văn hóa.