danh từ
lỗ, lỗ thông, lỗ thoát, lỗ thủng
the otter vents from time to time: thỉnh thoảng con rái cá ngoi lên để thở
vents of a flute: lỗ sáo
a vent through the dykes: lỗ thoát qua đê
(địa lý,địa chất) miệng phun
to vent one's hatred on the enemy: trút căm thù vào đầu địch
(động vật học) lỗ đít; huyệt
ngoại động từ
mở lỗ thông; làm cho thông hơi
the otter vents from time to time: thỉnh thoảng con rái cá ngoi lên để thở
vents of a flute: lỗ sáo
a vent through the dykes: lỗ thoát qua đê
(nghĩa bóng) làm cho hả, trút
to vent one's hatred on the enemy: trút căm thù vào đầu địch