Định nghĩa của từ veil

veilnoun

mạng che mặt

/veɪl//veɪl/

Từ "veil" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fælan", có nghĩa là "giấu" hoặc "cover". Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "fabalan", có nghĩa là "bọc". Trong cách sử dụng sớm nhất, "veil" ám chỉ cụ thể đến một tấm vải hoặc vật che phủ được mặc để che giấu một thứ gì đó hoặc một ai đó. Điều này có thể là vì lý do thực tế, chẳng hạn như để bảo vệ quần áo hoặc da khỏi các yếu tố, hoặc vì mục đích tôn giáo hoặc nghi lễ, chẳng hạn như để tượng trưng cho sự tôn kính hoặc khiêm nhường. Theo thời gian, ý nghĩa của từ đã mở rộng để bao gồm cả các khái niệm vật lý và ẩn dụ. Ngày nay, từ "veil" có thể ám chỉ nhiều thứ khác nhau, chẳng hạn như một tấm vải phủ lên một vật thể để che giấu nó, một rào cản xã hội hoặc văn hóa ngăn cản một số nhóm tiếp cận các cơ hội hoặc nguồn lực, hoặc một bức màn bí mật che khuất sự thật. Trong văn học và thơ ca, từ "veil" thường được dùng theo nghĩa bóng để chỉ sự mơ hồ hoặc mơ hồ, như trong cụm từ "behind the veil" để mô tả một phẩm chất bí ẩn hoặc bí ẩn. Nó cũng được dùng để mô tả bức màn ảo ảnh ngăn cách thế giới vật chất với thế giới tâm linh hoặc huyền bí bên kia. Nhìn chung, từ "veil" đã trở thành biểu tượng cho nhiều khái niệm, từ thực tế đến siêu việt, và tiếp tục là một phần phong phú của tiếng Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmạng che mặt

exampleto veil one's face: che mặt bằng mạng

exampleto drop the veil: bỏ mạng che mặt xuống

meaningtrướng, màn

examplea cloud veiled the sun: một đám mây che mặt trời

examplea veil of clound: màn mây

examplea veil of mist: màn sương

meaningbê ngoài giả dối, lốt

exampleto veil one's purpose: chay đậy mục dích của mình

exampleto be veiled in mystery: bị giấu kín trong màn bí mật

type ngoại động từ

meaningche mạng

exampleto veil one's face: che mặt bằng mạng

exampleto drop the veil: bỏ mạng che mặt xuống

meaningche, ám, phủ

examplea cloud veiled the sun: một đám mây che mặt trời

examplea veil of clound: màn mây

examplea veil of mist: màn sương

meaningche đậy, che giấu, giấu kín

exampleto veil one's purpose: chay đậy mục dích của mình

exampleto be veiled in mystery: bị giấu kín trong màn bí mật

namespace

a piece of very thin material, worn especially by women to protect or hide the face, or as part of a hat, etc.

một mảnh vật liệu rất mỏng, đặc biệt được phụ nữ đội để bảo vệ hoặc che giấu khuôn mặt, hoặc như một phần của mũ, v.v.

Ví dụ:
  • The bridal veil was fringed with lace.

    Khăn che mặt cô dâu có viền ren.

Ví dụ bổ sung:
  • A veil covered her face.

    Một tấm màn che mặt cô.

  • I couldn't see her face behind the veil.

    Tôi không thể nhìn thấy khuôn mặt của cô ấy đằng sau tấm màn che.

a piece of cloth worn over the head and shoulders by nuns or Muslim women

một mảnh vải được các nữ tu hoặc phụ nữ Hồi giáo đeo trên đầu và vai

something that stops you from learning the truth about a situation

điều gì đó khiến bạn không thể biết được sự thật về một tình huống

Ví dụ:
  • Their work is carried out behind a veil of secrecy.

    Công việc của họ được thực hiện đằng sau một bức màn bí mật.

  • It would be better to draw a veil over what happened next (= not talk about it).

    Sẽ tốt hơn nếu che đậy những gì xảy ra tiếp theo (= không nói về nó).

Ví dụ bổ sung:
  • I'll draw a discreet veil over the rest of the proceedings.

    Tôi sẽ che giấu phần còn lại của quá trình này một cách kín đáo.

  • The government has decided to lift the veil on its plans.

    Chính phủ đã quyết định vén bức màn lên các kế hoạch của mình.

a thin layer that stops you from seeing something

một lớp mỏng ngăn bạn nhìn thấy thứ gì đó

Ví dụ:
  • The mountain tops were hidden beneath a veil of mist.

    Những đỉnh núi ẩn dưới màn sương mù.

  • He couldn't see anything through the veil of cloud.

    Anh ta không thể nhìn thấy gì qua màn mây.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

take the veil
(old-fashioned)to become a nun