Định nghĩa của từ vegetative

vegetativeadjective

thực vật

/ˈvedʒɪtətɪv//ˈvedʒɪteɪtɪv/

Từ "vegetative" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "vegetare" có nghĩa là "làm sống động" hoặc "nuôi dưỡng", và nó bắt nguồn từ động từ "veges", nghĩa là "plant". Thuật ngữ tiếng Latin "vegetabilis" dùng để chỉ các sinh vật sống, đặc biệt là thực vật, và được sử dụng để mô tả khả năng phát triển và sinh sôi của chúng. Từ "vegetative" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 15, ban đầu dùng để chỉ thứ gì đó liên quan đến thực vật hoặc thảm thực vật. Theo thời gian, thuật ngữ này có nghĩa rộng hơn, không chỉ bao gồm thực vật mà còn bao gồm các quá trình sinh lý hoặc sinh học liên quan đến chúng, chẳng hạn như tăng trưởng, phát triển và dinh dưỡng. Trong y học hiện đại, thuật ngữ "vegetative" thường được sử dụng để mô tả trạng thái ý thức giảm sút hoặc thiếu chức năng nhận thức, đặc biệt là trong trường hợp tổn thương não hoặc các rối loạn thần kinh khác. Bất chấp sự tiến hóa của nó, từ "vegetative" vẫn bắt nguồn từ mối liên hệ ban đầu của nó với thế giới thực vật và sự phát triển.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(sinh vật học) sinh dưỡng

examplevegetative function: chức năng sinh dưỡng

meaning(thuộc) thực vật, (thuộc) cây cỏ

meaningvô vị (cuộc đời)

namespace

relating to plant life

liên quan đến đời sống thực vật

Ví dụ:
  • The patient has been in a vegetative state for several weeks following the accident.

    Bệnh nhân đã ở trong tình trạng thực vật trong nhiều tuần sau vụ tai nạn.

  • The doctors informed us that our loved one is no longer in vegetative decline, but has entered a state of persistent vegetative state instead.

    Các bác sĩ thông báo với chúng tôi rằng người thân của chúng tôi không còn trong tình trạng suy giảm chức năng thực vật nữa mà đã bước vào trạng thái thực vật dai dẳng.

  • The vegetative response is a state of unconsciousness from which a patient cannot be roused, even by strong stimuli.

    Phản ứng thực vật là trạng thái mất ý thức mà bệnh nhân không thể tỉnh lại, ngay cả khi có kích thích mạnh.

  • Some patients who suffer severe brain trauma may fall into a vegetative state and show no signs of awareness or cognitive function.

    Một số bệnh nhân bị chấn thương não nghiêm trọng có thể rơi vào trạng thái thực vật và không có dấu hiệu nhận thức hoặc chức năng nhận thức.

  • The Medical Treatment and Planning Act (MTPAprohibits the withdrawal of life-sustaining treatment from people in vegetative states, regardless of whether they are thought to be in a state of irreversible coma or persistent vegetative state.

    Đạo luật Điều trị và Lập kế hoạch Y tế (MTPA) cấm việc ngừng điều trị duy trì sự sống cho những người đang trong tình trạng thực vật, bất kể họ có được cho là đang trong tình trạng hôn mê không hồi phục hay tình trạng thực vật dai dẳng hay không.

alive but showing no sign of brain activity

còn sống nhưng không có dấu hiệu hoạt động của não

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan