danh từ
(thực vật học) cây vani
quả vani
vani
vanilla ice: kem vani
vani
/vəˈnɪlə/Từ "vanilla" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "vanilla planifolia," có nghĩa là "flat leaf vanilla." Từ này ám chỉ hình dạng dẹt, giống như lá của lá hoa lan vani. Từ "vanilla" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 16 để mô tả quả của quả vani, một loại gia vị được đánh giá cao ở châu Âu. Người bản địa Mexico, người Totonacs, gọi loại đậu này là "tlilxochitl", sau đó được tiếng Tây Ban Nha gọi là "vainilla". Tiếng Anh đã áp dụng từ "vanilla" từ tiếng Tây Ban Nha và từ đó đến nay, từ này vẫn được dùng để mô tả hương vị, mùi thơm và thậm chí là màu trắng của loại quả này.
danh từ
(thực vật học) cây vani
quả vani
vani
vanilla ice: kem vani
Chiếc bánh có hương vị vani đơn giản, phủ kem bơ và rắc một ít hạt trang trí nhiều màu sắc lên trên.
Để làm bánh pudding vani, trộn sữa nguyên chất, đường và một gói hỗn hợp bánh pudding vani trong chảo đun trên lửa vừa cho đến khi đặc lại.
Cà phê buổi sáng của cô có thêm một chút xi-rô hương vani để tạo nên vị ngọt tinh tế.
Kem vani là sự kết hợp hoàn hảo với bánh brownie sô-cô-la ấm.
Xà phòng có mùi vani dễ chịu và giúp làn da của cô ấy mềm mại và sạch sẽ.
Loại bánh quy yêu thích của ông là bánh quy đường vani cổ điển, nhúng vào sữa lạnh trong vài giây trước khi thưởng thức kết cấu giòn tan.
Mùi hương vani của nến lan tỏa khắp phòng, tạo nên bầu không khí ấm cúng và hấp dẫn.
Sự kết hợp giữa chiết xuất vani và hạnh nhân tạo nên hương thơm khó cưỡng trong ngôi nhà khi cô nướng chiếc bánh quy đường nổi tiếng theo công thức của bà mình.
Sữa chua vani béo ngậy là bữa sáng hoàn hảo, ăn kèm với quả mọng tươi và rắc thêm một ít granola.
Chiếc piñata được nhồi đầy đủ các loại kẹo, bao gồm cả kẹo đậu vani, giúp tăng thêm vị ngọt cho dịp lễ hội.
All matches