Định nghĩa của từ valentine

valentinenoun

lễ tình nhân

/ˈvæləntaɪn//ˈvæləntaɪn/

Nguồn gốc của từ "Valentine" có từ thời Giáo hội Công giáo La Mã cổ đại. Theo truyền thống của Cơ đốc giáo, Thánh Valentine là một linh mục sống ở Rome vào thế kỷ thứ 3 sau Công nguyên. Hoàng đế Claudius II đã cấm kết hôn đối với những người đàn ông trẻ tuổi vì ông tin rằng những người đàn ông độc thân sẽ trở thành những người lính tốt hơn. Thánh Valentine đã bất chấp sắc lệnh của hoàng đế và tiếp tục tổ chức hôn lễ bí mật, và kết quả là, ông đã bị xử tử vào ngày 14 tháng 2. Trong thời gian bị giam cầm, Thánh Valentine đã chữa lành cho con gái của người cai ngục và trước khi bị hành quyết, ông đã viết một lá thư cho cô ấy và ký tên là "From your Valentine", trở thành một cụm từ quen thuộc gắn liền với vị thánh. Theo thời gian, cái tên Valentine đã trở thành từ đồng nghĩa với tình yêu, sự lãng mạn và biểu lộ tình cảm, dẫn đến truyền thống trao đổi thiệp và quà tặng Ngày lễ tình nhân vào ngày 14 tháng 2.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningthiệp chúc mừng (có tính tình cảm hoặc đùa vui gửi cho người khác giới mà mình yêu quý, thường không đề tên, vào ngày thánh Valentine 14

meaningngười yêu (người được chọn để gửi thiệp vào ngày này)

namespace

a card that you send to somebody that you love on St Valentine’s Day (14 February), often without putting your name on it

một tấm thiệp mà bạn gửi cho người mà bạn yêu vào Ngày lễ tình nhân (14 tháng 2), thường là không ghi tên bạn trên đó

a person that you send a valentine to

một người mà bạn gửi một món quà Valentine

Từ, cụm từ liên quan