danh từ
(địa lý,địa chất) sự nâng lên, sự trồi lên
sự ủng hộ
/ˈʌpθrʌst//ˈʌpθrʌst/Từ "upthrust" bắt nguồn từ sự kết hợp của giới từ "up" và động từ "thrust". Bản thân "Thrust" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "þrustan", có nghĩa là "đẩy, xô, đâm, đâm thủng". Tiền tố "up" trong "upthrust" nhấn mạnh hướng của lực, biểu thị lực đẩy hoặc lực hướng lên trên. Thuật ngữ "upthrust" lần đầu tiên xuất hiện vào đầu thế kỷ 19 và trở nên nổi bật trong bối cảnh khoa học, đặc biệt liên quan đến lực đẩy và lực hướng lên trên do chất lỏng tác dụng lên một vật thể nhúng trong chất lỏng đó.
danh từ
(địa lý,địa chất) sự nâng lên, sự trồi lên
the force with which a liquid or gas pushes up against an object that is floating in it
lực mà chất lỏng hoặc chất khí đẩy lên một vật đang nổi trong đó
Vòm cầu cao vút nhờ sức nâng mạnh mẽ của các vòm cầu.
Cây gậy của phù thủy nhấc anh ta lên khỏi mặt đất khi anh ta niệm một câu thần chú đẩy lên chính mình, giúp anh ta bay lên một cách dễ dàng.
Cấu trúc của người đàn ông bằng mây được neo chắc chắn tại chỗ nhờ sự nhô lên của những cành liễu đan xen vào nhau.
Các túi khí chứa đầy khí của khinh khí cầu giúp nó bay lên trời, thách thức định luật hấp dẫn thông qua lực đẩy lên.
Rễ của cây cổ thụ này ăn sâu vào lòng đất, chống lại sức nặng của đất bằng cách nhô lên vững chắc, giúp cây đứng vững trong nhiều thế kỷ.
the process or result of land being moved to a higher level by movements inside the earth
quá trình hoặc kết quả của việc đất được chuyển lên mức cao hơn bởi các chuyển động bên trong trái đất
All matches