ngoại động từ unwound
tháo ra, tri ra (cái gì đ cuộn, đ quấn)
tháo gỡ
/ˌʌnˈwaʊnd//ˌʌnˈwaʊnd/Từ "unwound" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "wundan", có nghĩa là "xoay". Ở dạng đơn giản nhất, tiền tố "un-" trong "unwound" được dùng để chỉ hành động ngược lại hoặc đảo ngược của từ gốc. Khi áp dụng cho từ "vết thương", có nghĩa là vết cắt hoặc thương tích, "unwound" có nghĩa là vết thương đã được phục hồi hoặc đảo ngược, ngụ ý rằng vết thương đã lành hoặc đã được giải quyết. Việc sử dụng tiền tố "un-" để chỉ hành động ngược lại hoặc đảo ngược này rất phổ biến trong tiếng Anh, trong đó các từ như "unbuttoned" và "undo" cũng được hình thành tương tự. Do đó, tóm lại, từ "unwound" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó bắt nguồn từ động từ "wundan" và được hình thành thông qua việc thêm tiền tố "un-" để chỉ hành động ngược lại hoặc trái ngược với từ gốc.
ngoại động từ unwound
tháo ra, tri ra (cái gì đ cuộn, đ quấn)
Sau nhiều tuần lên dây cót cho đồng hồ, cuối cùng nó cũng tháo ra và kim đồng hồ dừng lại.
Sợi len trên trục quay bung ra khi cô khéo léo kéo nó thành sợi.
Dây cao su của quạt bị tuột ra, khiến cánh quạt đột nhiên dừng lại.
Khi cô hít một hơi thật sâu rồi thở ra, những dây thần kinh căng thẳng của cô được thả lỏng, và cô cảm thấy bình tĩnh.
Cơ bắp của vận động viên ưu tú được thả lỏng khi cô hoàn thành các bài khởi động nghiêm ngặt trước khi thi đấu.
Đeo găng tay lưới, người đánh cá tháo con cá cảnh giác ra khỏi lưỡi câu, thả nó trở lại nước.
Luồng năng lượng chặt chẽ trong lồng ngực cô được giải tỏa khi cuộc tranh cãi trong quá khứ được giải quyết, và sự bình yên tràn ngập tâm hồn cô.
Cuộn dây rối dần được tháo ra thành một đoạn gọn gàng và tiện dụng khi cô kiên nhẫn tháo từng nút thắt.
Bí mật được giữ kín dần hé lộ khi anh lấy hết can đảm để nói ra sự thật.
Những dải ruy băng rộng của con diều tung bay trong gió, bay cao và đầy màu sắc khi lướt qua bầu trời.