Định nghĩa của từ untouchable

untouchableadjective

không thể chạm tới

/ʌnˈtʌtʃəbl//ʌnˈtʌtʃəbl/

Thuật ngữ "untouchable" có nguồn gốc từ Ấn Độ vào thế kỷ thứ 7 và dùng để chỉ những người Dalit, một nhóm xã hội được coi là "impure" hoặc "polluting" đối với các đẳng cấp cao hơn. Thuật ngữ này là bản dịch trực tiếp của từ tiếng Phạn "chandalas", có nghĩa là "ô nhiễm" hoặc "không trong sạch". Người Dalit bị buộc phải sống bên ngoài hệ thống xã hội chính và chịu trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ được coi là "ô uế", chẳng hạn như dọn dẹp thủ công, dọn chất thải và xử lý xác chết. Khái niệm về sự không được đụng chạm đã ăn sâu vào xã hội Ấn Độ và người Dalit bị tẩy chay và loại khỏi xã hội chính thống. Thời kỳ thực dân Anh đã củng cố tập tục này và chỉ bị chính phủ Ấn Độ bãi bỏ vào năm 1955. Mặc dù vậy, di sản của sự không được đụng chạm vẫn tiếp tục ảnh hưởng đến cộng đồng Dalit ngày nay.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông thể sờ được; không thể động đến

type danh từ

meaningtiện dân (ở Ân độ, người không thuộc đng cấp nào, bị coi khinh, sờ vào thì như thể là bị d bẩn)

namespace

a person who is untouchable is in a position where they are unlikely to be punished or criticized

một người không thể chạm tới đang ở vị trí mà họ khó có thể bị trừng phạt hoặc chỉ trích

Ví dụ:
  • Given his political connections, he thought he was untouchable.

    Với những mối quan hệ chính trị của mình, ông nghĩ mình là người bất khả xâm phạm.

that cannot be touched or changed by other people

không thể bị người khác chạm vào hoặc thay đổi

Ví dụ:
  • The department's budget is untouchable.

    Ngân sách của bộ phận này là không thể thay đổi.

(in India in the past) belonging to or connected with the Hindu social class (or caste) that was considered by other classes to be the lowest

(ở Ấn Độ trong quá khứ) thuộc về hoặc có liên quan đến giai cấp xã hội Hindu (hoặc đẳng cấp) được các giai cấp khác coi là thấp kém nhất

Từ, cụm từ liên quan