Định nghĩa của từ unorganized

unorganizedadjective

không có tổ chức

/ʌnˈɔːɡənaɪzd//ʌnˈɔːrɡənaɪzd/

"Unorganized" là một từ ghép được hình thành bằng cách thêm tiền tố phủ định "un-" vào tính từ "organized". "Organized" bắt nguồn từ tiếng Latin "organizare", có nghĩa là "trang bị, cung cấp hoặc cung cấp các cơ quan", và sau đó là "hình thành nên một cơ thể có tổ chức". Do đó, "unorganized" chỉ đơn giản có nghĩa là "không có tổ chức", biểu thị sự thiếu cấu trúc, kế hoạch hoặc sắp xếp có hệ thống.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông có tổ chức, vô tổ chức

namespace

without a trade union or other organization to represent or support them

không có công đoàn hoặc tổ chức khác đại diện hoặc hỗ trợ họ

badly planned; not able to plan or organize well

kế hoạch tồi; không có khả năng lập kế hoạch hoặc tổ chức tốt

not having been organized

chưa được tổ chức

Ví dụ:
  • unorganized data

    dữ liệu không có tổ chức

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches