Định nghĩa của từ universe

universenoun

vũ trụ

/ˈjuːnɪvəːs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "universe" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ các từ "unus", nghĩa là "một" và "versus", nghĩa là "turned" hoặc "được hướng dẫn". Cụm từ tiếng Latin "universus" ám chỉ một thứ gì đó toàn vẹn hoặc hoàn chỉnh, và được dùng để mô tả tổng thể chung của mọi thứ. Thuật ngữ "universe" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 để dịch cụm từ tiếng Latin "universus" và cụm từ tiếng Hy Lạp "kosmos". Ban đầu, nó được dùng để mô tả tổng thể của mọi sự tồn tại, bao gồm mọi vật chất, năng lượng và không gian. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "universe" đã mở rộng để bao gồm nhiều khái niệm, từ vũ trụ vật lý mà chúng ta có thể quan sát và nghiên cứu, đến các khái niệm trừu tượng và triết học về vũ trụ nói chung. Ngày nay, thuật ngữ "universe" được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm khoa học, triết học và văn hóa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvũ trụ, vạn vật; thế giới, thiên hạ, thế gian

typeDefault

meaningvũ trụ

meaningexpanding u. vũ trụ mở rộng

namespace

the whole of space and everything in it, including the earth, the planets and the stars

toàn bộ không gian và mọi thứ trong đó, kể cả trái đất, các hành tinh và các vì sao

Ví dụ:
  • Could there be intelligent life elsewhere in the universe?

    Có thể có sự sống thông minh ở nơi khác trong vũ trụ?

  • theories of how the universe began

    lý thuyết về cách vũ trụ bắt đầu

  • As far as we know, the entire universe was created in the big bang.

    Theo những gì chúng ta biết, toàn bộ vũ trụ được tạo ra từ vụ nổ lớn.

Ví dụ bổ sung:
  • Do you believe God created the universe?

    Bạn có tin Chúa tạo ra vũ trụ không?

  • The universe is still expanding.

    Vũ trụ vẫn đang mở rộng.

  • the outer regions of the known universe

    các khu vực bên ngoài của vũ trụ đã biết

a system of stars, planets, etc. in space outside our own

một hệ thống các ngôi sao, hành tinh, v.v. trong không gian bên ngoài của chúng ta

Ví dụ:
  • The idea of a parallel universe is hard to grasp.

    Ý tưởng về một vũ trụ song song thật khó nắm bắt.

  • He lives in a little universe of his own.

    Anh ấy sống trong một vũ trụ nhỏ của riêng mình.

  • A tidal pool is its own little universe, bustling with activity and life.

    Một hồ thủy triều là vũ trụ nhỏ bé của riêng nó, nhộn nhịp với hoạt động và cuộc sống.

a particular area of experience or activity

một lĩnh vực kinh nghiệm hoặc hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • the moral universe

    vũ trụ đạo đức

Từ, cụm từ liên quan