danh từ
quần áo thường (trái với đồng phục)
quần áo xuềnh xoàng
động từ
cởi quần áo
(y học) bỏ băng, tháo băng
cởi quần áo
/ʌnˈdres//ʌnˈdres/Từ "undress" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" hoặc "trái nghĩa với" và danh từ "dress". Bản thân từ "dress" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "dresser" có nghĩa là "thiết lập, sắp xếp, chuẩn bị" và sau đó là "trang trí". Do đó, "undress" theo nghĩa đen có nghĩa là "không mặc quần áo" hoặc "cởi bỏ quần áo", phản ánh hành động ngược lại của việc mặc quần áo. Từ này được sử dụng vào đầu thế kỷ 15.
danh từ
quần áo thường (trái với đồng phục)
quần áo xuềnh xoàng
động từ
cởi quần áo
(y học) bỏ băng, tháo băng
Ngay khi cô ấy bước qua cửa, tim tôi bắt đầu đập nhanh và tôi bắt đầu cởi đồ, háo hức chờ đợi sự chạm vào của cô ấy.
Sau một ngày dài mệt mỏi, Jane không thể chờ đợi để cởi đồ và lên giường.
Nam diễn viên nhanh chóng cởi đồ và hóa thân vào nhân vật của mình khi tấm rèm được mở ra.
Người mẫu đi dọc sàn diễn rồi đột nhiên quay lại và bắt đầu cởi đồ, khiến khán giả không nói nên lời.
Trước khi đi ngủ, John từ cởi quần áo, tận hưởng sự tĩnh lặng yên bình của màn đêm.
Các vũ công di chuyển chậm rãi, cởi đồ một cách duyên dáng và để lộ cơ thể theo điệu nhạc.
Cô dâu hồi hộp cởi đồ ở phòng sau, bà ngoại đang giúp cô mặc váy cưới.
Sau một màn ân ái nồng cháy, cặp đôi nằm quấn lấy nhau trên giường, dành thời gian ngọt ngào cởi đồ cho nhau.
Nghệ sĩ hài khiến khán giả bật cười khi anh cố gắng cởi đồ một cách hài hước trên sân khấu.
Trong một cảnh quay giống như trong phim điệp viên, người phụ nữ kéo khóa váy và tuột ra, để lộ lớp ngụy trang.
All matches