Định nghĩa của từ tuesday

tuesdaynoun

thứ 3

/ˈtjuːzdeɪ//ˈtjuːzdi/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "Tuesday" có thể bắt nguồn từ nước Anh thời Anglo-Saxon. Ngày này được đặt theo tên của vị thần chiến tranh và bầu trời trong tiếng Anh cổ, Tiw (còn được gọi là Tyr trong thần thoại Bắc Âu). Trong tiếng Anh cổ, ngày này được gọi là "Tīwesdæg", có nghĩa là "ngày của Tiw". Điều này là do người Anglo-Saxon cổ đại tin rằng Tiw là vị thần chiến tranh và gắn liền với ngày trong tuần mà họ sẽ tổ chức các trận chiến và chiến dịch quân sự. Tên tiếng Anh cổ "Tīwesdæg" sau đó được Anh hóa thành "Tuesday" trong thời kỳ tiếng Anh trung đại. Ngày nay, tên này vẫn được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Hà Lan và tiếng Scandinavia, để chỉ ngày thứ hai trong tuần.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngày thứ ba (trong tuần)

namespace
Ví dụ:
  • I have a doctor's appointment scheduled for Tuesday at 2:00 PM.

    Tôi có lịch hẹn khám bác sĩ vào thứ ba lúc 2:00 chiều.

  • My team's weekly meeting will take place on Tuesday at our office conference room.

    Cuộc họp hàng tuần của nhóm tôi sẽ diễn ra vào thứ Ba tại phòng hội nghị của văn phòng.

  • The local farmers' market is open every Tuesday from 8:00 AM to 2:00 PM.

    Chợ nông sản địa phương mở cửa vào thứ Ba hàng tuần từ 8:00 sáng đến 2:00 chiều.

  • The new season of our favorite TV show will premiere on Tuesday at 9:00 PM on Network X.

    Phần mới của chương trình truyền hình yêu thích của chúng ta sẽ ra mắt vào thứ Ba lúc 9:00 tối trên Kênh X.

  • I'm planning to go grocery shopping on Tuesday morning before work.

    Tôi dự định đi mua đồ tạp hóa vào sáng thứ Ba trước khi đi làm.

  • Tuesday is the day one of my colleagues is presenting his research findings to the board.

    Thứ Ba là ngày một đồng nghiệp của tôi trình bày kết quả nghiên cứu của mình trước hội đồng quản trị.

  • The city council meeting will be held on Tuesday at City Hall starting at 7:00 PM.

    Cuộc họp hội đồng thành phố sẽ được tổ chức vào thứ Ba tại Tòa thị chính bắt đầu lúc 7:00 tối.

  • The deadline for submitting our proposals to the client is Tuesday by 5:00 PM.

    Hạn chót nộp đề xuất cho khách hàng là 5:00 chiều thứ Ba.

  • Our monthly office cleanup is scheduled for Tuesday from 11:00 AM to 1:00 PM.

    Lịch dọn dẹp văn phòng hàng tháng của chúng tôi được lên lịch vào thứ Ba từ 11:00 sáng đến 1:00 chiều.

  • Did you know that Tuesday is the second-most popular day for online shopping?

    Bạn có biết thứ Ba là ngày mua sắm trực tuyến phổ biến thứ hai không?

Từ, cụm từ liên quan