danh từ
quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích Đan mạch, Na uy)
danh từ
khúc hát tiếp nhau
mồi (câu hình) thìa ((cũng) trolling
ống dây cần câu nhấp
chơi khăm
/trɒl//trəʊl/Nguồn gốc danh từ nghĩa 1 từ tiếng Na Uy cổ và tiếng Thụy Điển troll, tiếng Đan Mạch trold; được du nhập vào tiếng Anh từ tiếng Scandinavia vào giữa thế kỷ 19. nghĩa danh từ 2 vào cuối tiếng Anh trung đại (theo nghĩa là 'đi dạo, lăn'): nguồn gốc không chắc chắn; so sánh với tiếng Pháp cổ troller là 'đi lang thang đây đó (để tìm thú săn)' và tiếng Đức trung đại trollen là 'đi dạo'.
danh từ
quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích Đan mạch, Na uy)
danh từ
khúc hát tiếp nhau
mồi (câu hình) thìa ((cũng) trolling
ống dây cần câu nhấp
(in Scandinavian stories) a creature that looks like an ugly person. Some trolls are very large and evil, others are small and friendly but like to trick people.
(trong truyện Scandinavia) một sinh vật trông giống một người xấu xí. Một số loài troll rất to lớn và độc ác, một số khác lại nhỏ bé và thân thiện nhưng lại thích lừa gạt mọi người.
Trang Twitter của Joe đã bị những kẻ phá đám chiếm giữ và để lại những bình luận thù hận dưới bài đăng của anh.
Sarah phớt lờ kẻ phá đám đã để lại bình luận mang tính xúc phạm trên blog của cô, chọn cách không tiếp tay cho sự tiêu cực của chúng.
Diễn đàn bị tràn ngập bởi những kẻ phá đám đăng những thông điệp kích động nhằm gây ra phản ứng.
Jason từ chối để những kẻ phá đám trên Reddit làm khó mình, anh đáp trả bằng sự tử tế và lý lẽ thay vì nổi giận.
Những người kiểm duyệt diễn đàn đã làm việc không biết mệt mỏi để cấm những kẻ phá hoại và duy trì bầu không khí tích cực trong cộng đồng.
a message to a discussion group on the internet that somebody deliberately sends to make other people angry; a person who sends a message like this
một tin nhắn đến một nhóm thảo luận trên mạng mà ai đó cố tình gửi đi để chọc giận người khác; một người gửi tin nhắn như thế này