Định nghĩa của từ triennial

triennialadjective

ba năm một lần

/traɪˈeniəl//traɪˈeniəl/

Từ "triennial" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "tri-," có nghĩa là "ba," và hậu tố "-al," có nghĩa là "thuộc về." Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ thời Trung cổ, khi nó được sử dụng để mô tả các sự kiện hoặc quá trình diễn ra ba năm một lần. Ở châu Âu thời trung cổ, thuật ngữ này đặc biệt gắn liền với các lễ hội và nghi lễ tôn giáo. Ví dụ, nhiều thị trấn và thành phố trên khắp châu Âu đã tổ chức một "triennial procession," bao gồm một cuộc diễu hành tôn giáo diễn ra ba năm một lần. Thành phố Siena của Ý vẫn tổ chức một sự kiện đua ngựa ba năm một lần nổi tiếng, được gọi là Palio di Siena, có từ thế kỷ 17. Ngoài bối cảnh tôn giáo, thuật ngữ "triennial" cũng được sử dụng để mô tả một số truyền thống pháp lý hoặc chính trị. Ví dụ, ở một số xã hội châu Âu thời trung cổ, các phiên tòa xét xử được tổ chức ba năm một lần để giải quyết bất kỳ vụ án pháp lý nào còn tồn đọng. Trong cách sử dụng hiện đại, từ "triennial" vẫn thường được dùng để mô tả các sự kiện hoặc quy trình diễn ra trong khoảng thời gian ba năm, đặc biệt là trong bối cảnh triển lãm nghệ thuật, hội nghị quốc tế và sáng kiến ​​nghiên cứu học thuật. Các tổ chức phi lợi nhuận cũng có thể mô tả các chiến dịch gây quỹ của họ là ba năm một lần, nghĩa là chúng diễn ra ba năm một lần. Ý nghĩa rộng hơn của thuật ngữ này, như một từ mô tả ngắn gọn cho các sự kiện hoặc quy trình diễn ra ba năm một lần, vẫn không thay đổi nhiều kể từ khi ra đời vào thời Trung cổ.

Tóm Tắt

typetính từ

meaningdài ba năm, lâu ba năm

meaningba năm một lần

typedanh từ

meaningcây sống ba năm

meaningsự kiện xảy ra ba năm một lần

meaninglễ kỷ niệm ba năm

namespace
Ví dụ:
  • The triennial art exhibition at the museum showcases the work of contemporary artists from around the world.

    Triển lãm nghệ thuật ba năm một lần tại bảo tàng giới thiệu tác phẩm của các nghệ sĩ đương đại từ khắp nơi trên thế giới.

  • The triennial report of the company highlights its financial performance over a three-year period.

    Báo cáo ba năm một lần của công ty nêu bật hiệu quả tài chính của công ty trong giai đoạn ba năm.

  • The city’s triennial cleaning campaign involves the removal of litter and debris from public areas every three years.

    Chiến dịch vệ sinh ba năm một lần của thành phố bao gồm việc dọn rác và mảnh vụn khỏi các khu vực công cộng ba năm một lần.

  • The triennial congress of the organization brings together participants from various regions to discuss and develop strategies for three years.

    Đại hội ba năm một lần của tổ chức này quy tụ những người tham gia từ nhiều khu vực khác nhau để thảo luận và xây dựng chiến lược trong ba năm.

  • The triennial survey on consumer habits reveals trends in purchasing patterns over a three-year timeframe.

    Cuộc khảo sát ba năm một lần về thói quen của người tiêu dùng tiết lộ xu hướng trong mô hình mua sắm trong khung thời gian ba năm.

  • The triennial inspection of the building's structure is carried out to assess its condition and determine if any repairs are necessary.

    Việc kiểm tra kết cấu tòa nhà ba năm một lần được thực hiện để đánh giá tình trạng của tòa nhà và xác định xem có cần sửa chữa hay không.

  • The triennial risk assessment of the company involves identifying possible hazards and devising a course of action to mitigate them.

    Đánh giá rủi ro ba năm một lần của công ty bao gồm việc xác định các mối nguy hiểm có thể xảy ra và đưa ra phương án hành động để giảm thiểu chúng.

  • The triennial evaluation of teachers in the school system is designed to monitor their performance over a period of three years.

    Đánh giá ba năm một lần đối với giáo viên trong hệ thống trường học được thiết kế để theo dõi hiệu suất làm việc của họ trong khoảng thời gian ba năm.

  • The triennial review of the impact of government policies on citizens focuses on their outcomes over a three-year period.

    Đánh giá ba năm một lần về tác động của các chính sách của chính phủ đối với công dân tập trung vào kết quả của chúng trong khoảng thời gian ba năm.

  • The triennial symposium of the academy is organized to discuss advanced scientific research findings that have been published in the preceding three years.

    Hội thảo ba năm một lần của học viện được tổ chức nhằm thảo luận về những phát hiện nghiên cứu khoa học tiên tiến đã được công bố trong ba năm trước.

Từ, cụm từ liên quan

All matches