Định nghĩa của từ tremble

trembleverb

run rẩy

/ˈtrembl//ˈtrembl/

Từ "tremble" bắt nguồn từ động từ tiếng Anh cổ "tremsian", có nghĩa là "lắc". Từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu "trep-", có nghĩa là "fear" hoặc "dread". Từ "tremsian" có hai nghĩa riêng biệt trong tiếng Anh cổ: lắc hoặc run vì sợ hãi hoặc cảm xúc, hoặc lắc hoặc run do nguyên nhân vật lý. Khi tiếng Anh phát triển qua nhiều thế kỷ, hai nghĩa bắt đầu được phân biệt, với "quake" và "shudder" nổi lên như những từ riêng biệt để mô tả sự run rẩy về mặt thể chất. Thì quá khứ đơn và phân từ quá khứ của "tremble" trong tiếng Anh cổ là "tremsede", đã phát triển thành "trembled" trong tiếng Anh hiện đại. Phân từ hiện tại, "trembling", vẫn tương đối không thay đổi. Trong tiếng Anh trung đại, từ "tremblen" cũng được dùng để mô tả hành động lắc hoặc run rẩy. Động từ này cuối cùng đã không còn được sử dụng nữa, vì "tremble" đã trở thành cách phổ biến hơn và được chấp nhận rộng rãi hơn để mô tả hành động này. Ngày nay, từ "tremble" chủ yếu được dùng để mô tả trạng thái kích động, lo lắng hoặc sợ hãi về mặt thể chất hoặc cảm xúc, vì nó vẫn liên quan trực tiếp đến nguồn gốc Ấn-Âu của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự run

exampleto tremble with fear: sợ run

exampleto tremble with cold: lạnh run lên

meaningrun như cầy sấy

type nội động từ

meaningrun

exampleto tremble with fear: sợ run

exampleto tremble with cold: lạnh run lên

meaningrung

meaningrung sợ, lo sợ

exampleto tremble at the thought of...: run sợ khi nghĩ đến...

exampleto tremble for someone: lo sợ cho ai

namespace

to shake in a way that you cannot control, especially because you are very nervous, excited, frightened, etc.

lắc theo cách mà bạn không thể kiểm soát, đặc biệt là vì bạn rất lo lắng, phấn khích, sợ hãi, v.v.

Ví dụ:
  • My legs were trembling with fear.

    Đôi chân tôi run lên vì sợ hãi.

  • Her voice trembled with excitement.

    Giọng cô run lên vì phấn khích.

  • He opened the letter with trembling hands.

    Anh mở lá thư với đôi tay run rẩy.

Ví dụ bổ sung:
  • I began to tremble uncontrollably.

    Tôi bắt đầu run rẩy không thể kiểm soát.

  • She was trembling with anger.

    Cô ấy đang run lên vì giận dữ.

to shake slightly

lắc nhẹ

Ví dụ:
  • leaves trembling in the breeze

    những chiếc lá rung rinh trong gió

Từ, cụm từ liên quan

to be very worried or frightened

rất lo lắng hoặc sợ hãi

Ví dụ:
  • I trembled at the thought of having to make a speech.

    Tôi run rẩy khi nghĩ đến việc phải phát biểu.

  • The thought made him tremble inside.

    Ý nghĩ đó làm anh run rẩy trong lòng.

Từ, cụm từ liên quan

All matches