nội động từ
lung lay, sắp đổ
đi lảo đảo; đi chập chững
the baby tottered across the room: đứa bé chập chững đi qua căn phòng
lung lay
/ˈtɒtə(r)//ˈtɑːtər/Từ "totter" có lịch sử lâu đời, bắt đầu từ thế kỷ 14. Động từ "totter" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "tott" có nghĩa là "tilt" hoặc "rock" và "ian" có nghĩa là "làm". Ban đầu, từ này được dùng để mô tả hành động làm cho thứ gì đó lắc lư hoặc lắc lư, chẳng hạn như một thanh xà sắp đổ. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng về chuyển động không ổn định, theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng. Vào thế kỷ 17, động từ "totter" bắt đầu được dùng để mô tả cách đi bộ hoặc đứng của một người, thường theo cách gợi ý sự thiếu ổn định hoặc tự tin. Ngày nay, từ "totter" thường được dùng để mô tả không chỉ hành động vật lý lắc lư hoặc vấp ngã mà còn là trạng thái cảm xúc cảm thấy không vững vàng hoặc không chắc chắn. Mặc dù có sự phát triển về mặt ý nghĩa, từ "totter" vẫn là một thuật ngữ mạnh mẽ và gợi cảm có thể truyền tải cảm giác dễ bị tổn thương và mong manh.
nội động từ
lung lay, sắp đổ
đi lảo đảo; đi chập chững
the baby tottered across the room: đứa bé chập chững đi qua căn phòng
to walk or move with weak, unsteady steps, especially because you are drunk or ill
đi bộ hoặc di chuyển với những bước đi yếu ớt, không vững chắc, đặc biệt là khi bạn say rượu hoặc bị bệnh
Cô cố gắng lảo đảo trở lại chỗ ngồi của mình.
Những bước đi loạng choạng của bà lão gần như không giúp bà đứng vững khi đi trên vỉa hè đông đúc.
Chiếc xe đạp mới của đứa trẻ lớn hơn chiếc xe mà cô bé từng dùng, khiến cô bé loạng choạng không vững khi cố đạp.
Những cành cây sồi cổ thụ nặng trĩu lá đến mức rung chuyển nguy hiểm trong gió.
Những tấm ván yếu và mòn của cây cầu cũ khiến ô tô không thể đi qua mà không lắc lư tới lui.
Từ, cụm từ liên quan
to be weak and seem likely to fall
yếu đuối và dường như có khả năng rơi
những bức tường lung lay của lâu đài
một chế độ độc tài đang lung lay
All matches