Định nghĩa của từ tinted

tintedadjective

nhuộm màu

/ˈtɪntɪd//ˈtɪntɪd/

Từ "tinted" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "entinter", có nghĩa là "nhuộm nhẹ". Từ gốc của "entinter" là "inter", có nghĩa là "between" hoặc "trong số" trong tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Pháp cổ "entinter" phát triển thành tiếng Pháp trung đại "entintere", có nghĩa là "tinted" hoặc "nhuộm nhẹ". Từ tiếng Pháp trung đại cuối cùng trở thành "entendre" trong tiếng Pháp cổ, có nghĩa là "Nhuộm nhẹ hoặc phai màu", dẫn đến từ tiếng Pháp hiện đại "tendre", có nghĩa là "nhuộm nhẹ" hoặc "phai nhạt". Trong tiếng Anh trung đại, từ "tented" được đưa vào để mô tả thứ gì đó có màu hơi nhuộm. Từ tiếng Anh cổ "tynt" có nghĩa là "dyes" hoặc "màu sắc" kết hợp với từ tiếng Pháp cổ "tinter", có nghĩa là "thợ nhuộm", tạo ra từ tiếng Anh trung đại "tinted." Trong tiếng Anh hiện đại, "tinted" được dùng để mô tả bất kỳ màu nào hơi pha hoặc được tô bóng bằng một màu khác. Màu nhuộm có thể được nhìn thấy trong nhiều sản phẩm khác nhau như kính, thấu kính, mỹ phẩm, sơn và thuốc nhuộm, khi một màu nhẹ được thêm vào một lớp nền trong suốt. Tóm lại, từ "tinted" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "entintere", có nghĩa là "tinted" hoặc "nhuộm nhẹ" trong tiếng Pháp trung đại. Theo thời gian, từ này đã phát triển thành "tentered", và cuối cùng là "tinted," như chúng ta biết trong tiếng Anh hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmàu nhẹ, màu sắc

exampleautumn tints: những màu úa vàng mùa thu

meaningđường gạch bóng, nét chải (trên hình vẽ...)

type ngoại động từ

meaningnhuốm màu, tô màu

exampleautumn tints: những màu úa vàng mùa thu

meaninggạch gạch, đánh bóng bằng đường gạch

namespace

having a small amount of colour added

có thêm một lượng nhỏ màu sắc

Ví dụ:
  • tinted glasses

    kính màu

  • tinted windows/lenses

    cửa sổ/ống kính màu

tinted hair has had the colour changed with a tint

tóc nhuộm đã được thay đổi màu sắc bằng thuốc nhuộm

Ví dụ:
  • purple tinted hair

    tóc nhuộm màu tím

Từ, cụm từ liên quan