danh từ
sấm, sét
a clap of thunder: tiếng sét ổn
tiếng ầm vang như sấm
the cannon thundered: súng đại bác nổ ầm ầm như sấm
sự chỉ trích; sự đe doạ
to fear the thunders of the press: sợ những lời chỉ trích của báo chí
to look as black as thunder: trông có vẻ hầm hầm đe doạ
động từ
nổi sấm, sấm động
a clap of thunder: tiếng sét ổn
ầm ầm như sấm
the cannon thundered: súng đại bác nổ ầm ầm như sấm
la lối, nạt nộ, chửa mắng
to fear the thunders of the press: sợ những lời chỉ trích của báo chí
to look as black as thunder: trông có vẻ hầm hầm đe doạ