Định nghĩa của từ theta role

theta rolenoun

vai trò theta

/ˈθiːtə rəʊl//ˈθeɪtə rəʊl/

Thuật ngữ "theta role" trong tâm lý học đề cập đến trạng thái tiềm thức mà bệnh nhân bước vào trong quá trình thôi miên hoặc một số hình thức trị liệu tâm lý. Trạng thái này, còn được gọi là trạng thái thôi miên hoặc trạng thái phân tích thôi miên, được đặc trưng bởi trạng thái thư giãn sâu, khả năng gợi ý cao và trạng thái ý thức thay đổi. Trong vai trò theta này, bệnh nhân dễ tiếp thu hơn với các gợi ý, ký ức và cảm xúc mà có thể không tiếp cận được một cách có ý thức trong trạng thái thức bình thường. Thuật ngữ "theta role" xuất phát từ mô hình hoạt động sóng não thường được quan sát thấy trong EEG trong trạng thái này, được gọi là sóng theta, theo chữ cái theta của Hy Lạp, biểu thị mô hình sóng (θ).

namespace
Ví dụ:
  • The speaker assigned the theta role of agent to John in the sentence "John broke the glass."

    Người nói đã gán vai trò tác nhân theta cho John trong câu "John làm vỡ chiếc ly".

  • In the sentence "The cat was chased by the dog," the dog receives the theta role of acquirer or causing agent.

    Trong câu "Con mèo bị con chó đuổi", con chó đóng vai trò theta là tác nhân tiếp nhận hoặc tác nhân gây ra.

  • In the sentence "The players passed the ball to the referee," the referee receives the theta role of recipient orGoal.

    Trong câu "Các cầu thủ chuyền bóng cho trọng tài", trọng tài nhận vai theta là người nhận hoặc Bàn thắng.

  • In the sentence "The book was read by the teacher," the teacher receives the theta role of experient or bearer of the psycholinguistic role of experiencing the event described by the verb.

    Trong câu "Quyển sách đã được giáo viên đọc", giáo viên đóng vai theta là người trải nghiệm hoặc người mang vai trò tâm lý ngôn ngữ là trải nghiệm sự kiện được động từ mô tả.

  • In the sentence "I saw the man with the binoculars," the man receives the theta role of theme or patient.

    Trong câu "Tôi nhìn thấy người đàn ông với ống nhòm", người đàn ông nhận vai theta của chủ đề hoặc bệnh nhân.

  • In the sentence "The cat ate the fish," the fish receives the theta role of source or theme.

    Trong câu "Con mèo ăn con cá", con cá đóng vai trò theta là nguồn hoặc chủ đề.

  • In the sentence "The flowers were watered by the gardener," the flowers receive the theta role of theme or patient.

    Trong câu "Những bông hoa được người làm vườn tưới nước", những bông hoa nhận vai trò theta của chủ đề hoặc bệnh nhân.

  • In the sentence "The musicians played the concert," the concert receives the theta role of Goal or recipient.

    Trong câu "Các nhạc sĩ đã chơi buổi hòa nhạc", buổi hòa nhạc nhận vai trò theta là Mục tiêu hoặc người nhận.

  • In the sentence "The children were taught by the teacher," the children receive the theta role of experient or bearer of the psycholinguistic role of experiencing the event described by the verb.

    Trong câu "Những đứa trẻ được giáo viên dạy dỗ", trẻ em nhận vai theta là người trải nghiệm hoặc người mang vai trò tâm lý ngôn ngữ là trải nghiệm sự kiện được mô tả bởi động từ.

  • In the sentence "The book was written by the author," the book receives the theta role of theme or patient and the author receives the theta role of agent or causer.

    Trong câu "Cuốn sách được viết bởi tác giả", cuốn sách đóng vai theta là chủ đề hoặc nhân vật và tác giả đóng vai theta là tác nhân hoặc nguyên nhân.

Từ, cụm từ liên quan

All matches