Định nghĩa của từ terror

terrornoun

khủng bố

/ˈterə(r)//ˈterər/

Từ "terror" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "terrōris" có nghĩa là "kẻ gây sợ hãi" hoặc "kẻ đe dọa". Lần đầu tiên nó được sử dụng bởi chính trị gia và tướng lĩnh La Mã, Quintus Fabius Maximus Verrucosus, trong Chiến tranh Punic chống lại Carthage vào thế kỷ thứ 3 trước Công nguyên. Fabius, được gọi là "Kẻ trì hoãn", khuyên quân đội của mình tránh đối đầu trực tiếp với kẻ thù và thay vào đó, gây ra nỗi kinh hoàng cho chúng bằng cách ẩn náu và bất ngờ trỗi dậy để tấn công. Vào thời Trung cổ, "terror" ám chỉ nỗi sợ hãi tôn giáo hoặc siêu nhiên khi mọi người liên tưởng thiên tai, bệnh tật và dịch bệnh với hình phạt của Chúa. Sau đó, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả phản ứng của người bị cai trị đối với quyền lực hoặc sự áp bức quá mức của chính phủ, như trong trường hợp "Utopia" của Thánh Thomas More, nơi ông sử dụng nó như một công cụ chống lại sự lạm dụng của các quốc vương thời Phục hưng. Vào cuối những năm 1700 cho đến Cách mạng Pháp, từ này đã thay đổi ý nghĩa khi Triều đại Khủng bố bắt đầu. Thuật ngữ này ám chỉ giai đoạn từ năm 1793 đến năm 1794 khi chính quyền cách mạng mới thành lập đã dùng đến các cuộc hành quyết, đàn áp và bạo lực trên diện rộng để thiết lập hệ tư tưởng cấp tiến và củng cố quyền lực. Thuật ngữ "Triều đại khủng bố" nhấn mạnh cách mà cả sự tàn ác và gieo rắc nỗi sợ hãi đều trở thành vũ khí chính trị, và nhà nước trở thành tác nhân chính của khủng bố. Trong thời hiện đại, "terror" đã ám chỉ đến bạo lực có tổ chức chống lại dân thường của các tác nhân phi nhà nước, thúc đẩy các phản ứng ở cấp độ nhà nước và quốc tế. Ý nghĩa và tầm quan trọng của nó tiếp tục phát triển khi chúng ta phải đối mặt với các hình thức khủng bố mới ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự kinh hãi, sự khiếp sợ

exampleto be in terror: khiếp đảm, kinh hãi

exampleto have a holy terror of something: sợ cái gì chết khiếp

meaningvật làm khiếp sợ, người làm khiếp sợ; mối kinh hãi, nỗi khiếp sợ

exampleto be a terror to...: làm một mối kinh hãi đối với...

meaningsự khủng bố

examplewhite terror: sự khủng bố trắng

namespace

a feeling of extreme fear

một cảm giác sợ hãi tột độ

Ví dụ:
  • a feeling of sheer/pure terror

    một cảm giác khủng bố tuyệt đối/thuần túy

  • Her eyes were wild with terror.

    Đôi mắt cô hoang dại vì kinh hãi.

  • People fled from the explosion in terror.

    Người dân hoảng sợ bỏ chạy khỏi vụ nổ.

  • He lives in terror of (= is constantly afraid of) losing his job.

    Anh ta sống trong nỗi kinh hoàng (= thường xuyên sợ) mất việc.

  • Some women have a terror of losing control in the birth process.

    Một số phụ nữ sợ mất kiểm soát trong quá trình sinh nở.

  • The very name of the enemy struck terror into their hearts.

    Chính cái tên của kẻ thù đã gieo rắc nỗi kinh hoàng vào lòng họ.

Ví dụ bổ sung:
  • He inspired terror in everyone he met.

    Ông ta khiến tất cả mọi người ông gặp đều phải khiếp sợ.

  • He was filled with absolute terror at the sight.

    Anh ta tràn ngập nỗi kinh hoàng tột độ khi nhìn thấy cảnh tượng đó.

  • He was found hiding in terror.

    Anh ta được tìm thấy đang ẩn náu trong nỗi kinh hoàng.

  • His face was white with terror.

    Mặt hắn trắng bệch vì kinh hãi.

  • She was trembling from terror and excitement.

    Cô run rẩy vì sợ hãi và phấn khích.

a person, situation or thing that makes you very afraid

một người, tình huống hoặc điều mà làm cho bạn rất sợ hãi

Ví dụ:
  • These street gangs have become the terror of the neighbourhood.

    Những băng đảng đường phố này đã trở thành nỗi kinh hoàng của khu phố.

  • The terrors of the night were past.

    Nỗi kinh hoàng trong đêm đã qua.

  • Death holds no terrors for (= does not frighten or worry) me.

    Cái chết không gây kinh hãi cho (= không làm tôi sợ hãi hay lo lắng).

violent action or the threat of violent action that is intended to cause fear, usually for political purposes

hành động bạo lực hoặc đe dọa hành động bạo lực nhằm mục đích gây sợ hãi, thường là vì mục đích chính trị

Ví dụ:
  • a campaign of terror

    một chiến dịch khủng bố

  • terror tactics/groups

    chiến thuật/nhóm khủng bố

  • The president declared a war on terror (= a campaign against the use of terror).

    Tổng thống tuyên bố chiến tranh chống khủng bố (= chiến dịch chống lại việc sử dụng khủng bố).

Ví dụ bổ sung:
  • He said that the whole world must unite to fight terror in all its forms.

    Ông nói rằng cả thế giới phải đoàn kết để chống khủng bố dưới mọi hình thức.

  • The group has resorted to terror to try to get what it wants.

    Nhóm đã dùng đến khủng bố để cố gắng đạt được thứ mình muốn.

  • people who carry out acts of terror

    những người thực hiện hành vi khủng bố

Từ, cụm từ liên quan

a person (usually a child) or an animal that causes you trouble or is difficult to control

một người (thường là trẻ em) hoặc một con vật khiến bạn gặp rắc rối hoặc khó kiểm soát

Ví dụ:
  • Their kids are real little terrors.

    Những đứa trẻ của họ thực sự là những nỗi kinh hoàng nhỏ.