Định nghĩa của từ temple

templenoun

ngôi đền

/ˈtempl//ˈtempl/

Nguồn gốc từ Nghĩa 1 Tiếng Anh cổ templ, tempel, được củng cố trong tiếng Anh trung đại bằng tiếng Pháp cổ temple, cả hai đều bắt nguồn từ tiếng Latin templum ‘không gian mở hoặc được thánh hiến’. Nghĩa 2 Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ, từ sự biến thể của tiếng Latin tempora, số nhiều của tempus ‘đền thờ đầu người’.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđến, điện, miếu, thánh thất, thánh đường

meaning(giải phẫu) thái dương

meaningcái căng vải (trong khung cửi)

namespace

a building used for religious worship, especially in religions other than Christianity

một tòa nhà được sử dụng để thờ cúng tôn giáo, đặc biệt là trong các tôn giáo khác ngoài Kitô giáo

Ví dụ:
  • the Temple of Diana at Ephesus

    Đền thờ Diana ở Ephesus

  • a Buddhist/Hindu/Sikh temple

    một ngôi đền Phật giáo/Ấn Độ giáo/Đạo Sikh

  • to go to temple (= to a service in a synagogue, where Jewish people worship)

    đi đến đền thờ (= đến một buổi lễ trong giáo đường Do Thái, nơi người Do Thái thờ phượng)

  • The ancient temple of Angkor Wat in Cambodia is a UNESCO World Heritage site and a stunning example of Khmer architecture.

    Ngôi đền cổ Angkor Wat ở Campuchia là Di sản Thế giới được UNESCO công nhận và là ví dụ tuyệt đẹp về kiến ​​trúc Khmer.

  • As devout followers of Hinduism, the family frequently visits the Sri Meenakshi Temple in Madurai, Tamil Nadu, for worship and meditation.

    Là những tín đồ sùng đạo của Ấn Độ giáo, gia đình này thường xuyên đến Đền Sri Meenakshi ở Madurai, Tamil Nadu để thờ cúng và thiền định.

Ví dụ bổ sung:
  • They went to pray in the temple.

    Họ đến cầu nguyện trong đền thờ.

  • These deities prevent evil spirits from entering the temple precincts.

    Những vị thần này ngăn cản những linh hồn ma quỷ xâm nhập vào khuôn viên chùa.

  • a temple dedicated to Venus

    một ngôi đền dành riêng cho sao Kim

  • the great temples of Egypt

    những ngôi đền lớn của Ai Cập

each of the flat parts at the sides of the head, at the same level as the eyes and higher

mỗi phần phẳng ở hai bên đầu, ngang tầm mắt và cao hơn

Ví dụ:
  • He had black hair, greying at the temples.

    Ông có mái tóc đen, bạc ở thái dương.

  • There was a throbbing in her temples.

    Có một cơn đau nhói ở thái dương cô.

Từ, cụm từ liên quan