Định nghĩa của từ tee

teenoun

áo phông

/tiː//tiː/

Nguồn gốc của từ "tee" trong golf vẫn chưa rõ ràng, nhưng người ta tin rằng nó đã được sử dụng từ cuối thế kỷ 18. Một giả thuyết cho rằng nó bắt nguồn từ tiếng Scotland "tein", có nghĩa là "đặt" hoặc "đặt". Điều này có thể ám chỉ hành động đặt bóng lên tee trước khi đánh. Một giả thuyết khác cho rằng từ "tee" bắt nguồn từ tiếng Maori "tee," có nghĩa là "nghỉ ngơi". Điều này có thể ám chỉ quả bóng nằm trên tee trước khi đánh. Từ "tee" lần đầu tiên được sử dụng trong bối cảnh chơi golf vào những năm 1820 và được sử dụng rộng rãi vào giữa những năm 1800. Tee chơi golf hiện đại, như chúng ta biết ngày nay, đã được cấp bằng sáng chế vào cuối những năm 1800 bởi một người chơi golf người Scotland tên là Robert White.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchữ T

meaningvật hình T

meaning(thể dục,thể thao) điểm phát bóng (chơi gôn)

type động từ

meaning(thể dục,thể thao) đặt ở điểm phát bóng (chơi gôn)

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bắt đầu

namespace

a flat area on a golf course from which players hit the ball

một khu vực bằng phẳng trên sân gôn nơi người chơi đánh bóng

Ví dụ:
  • to drive off from the first tee

    để lái xe ra khỏi tee đầu tiên

  • a tee shot

    một cú phát bóng

a small piece of plastic or wood that you stick in the ground to support a golf ball before you hit it

một miếng nhựa hoặc gỗ nhỏ mà bạn cắm xuống đất để đỡ quả bóng gôn trước khi bạn đánh nó

a T-shirt

một chiếc áo phông

Ví dụ:
  • She wore jeans and a plain white tee.

    Cô ấy mặc quần jean và áo phông trắng trơn.

Thành ngữ

to a T/tee
(informal)used to say that something is exactly right for somebody, succeeds in doing something in exactly the right way, etc.
  • Her new job suits her to a T.
  • The novel captures the feeling of the pre-war period to a T.