Định nghĩa của từ tartar

tartarnoun

cao răng

/ˈtɑːtə(r)//ˈtɑːrtər/

Nguồn gốc của từ "tartar" có thể bắt nguồn từ thời trung cổ, khi nó được dùng để mô tả các mảng bám cứng, đóng vảy hình thành trong miệng của một số người. Cách sử dụng thuật ngữ này lần đầu tiên được ghi lại vào thế kỷ 14 trong các ngôn ngữ châu Âu, chẳng hạn như tiếng Pháp và tiếng Anh, vốn mượn từ tarkтар trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cổ. Người Thổ Nhĩ Kỳ cổ là một dân tộc du mục hung dữ thống trị Trung Á vào đầu thời Trung cổ. Họ nói một ngôn ngữ có liên quan đến tiếng Mông Cổ, phát triển từ tarkhār để mô tả một loại chất cứng, giống như đá có trong phân ngựa. Người ta cho rằng chất này là một dạng muối không tan trong nước và được cho là có đặc tính kỳ diệu. Thuật ngữ này đã được đưa vào vốn từ vựng của các đế chế Mông Cổ kế thừa người Thổ Nhĩ Kỳ cổ, bao gồm Đế chế Mông Cổ và sau đó là các đế chế Timurid và Uzbek. Dưới thời người Thổ Nhĩ Kỳ và người Mông Cổ, từ này đã phát triển để chỉ bất kỳ chất nào giống đá, chẳng hạn như chất tiết cứng trong miệng của một số người. Khi các thương nhân và du khách châu Âu tiếp xúc với đế chế Mông Cổ vào cuối thời Trung cổ, họ cũng sử dụng thuật ngữ "tartar" để mô tả các cặn răng mà họ quan sát thấy. Khi việc sử dụng thuật ngữ này trở nên phổ biến hơn ở châu Âu, nó đã phát triển để bao gồm các chất khác cứng và giòn, chẳng hạn như các cặn giàu tannin hình thành trên vỏ nho trong quá trình làm rượu vang, cũng như các chất kết tủa khoáng chất có trong trầm tích hồ. Ngày nay, từ "tartar" vẫn được sử dụng để mô tả các cặn răng, cũng như các khoáng chất và các chất khác cứng và giòn. Nguồn gốc của nó là một sự vay mượn ngôn ngữ từ các dân tộc Turkic thời trung cổ chứng minh mối liên hệ sâu sắc về văn hóa và ngôn ngữ từng gắn kết các nền văn minh phương Đông và phương Tây.

Tóm Tắt

type danh từ (Tartar): (Tatar)

meaningngười Tác

meaning(thông tục) người nóng tính

meaninggặp người cao tay hơn mình

type danh từ

meaningcáu rượu

meaningcao răng

namespace

a hard substance that forms on teeth

một chất cứng hình thành trên răng

Ví dụ:
  • a build-up of tartar

    sự tích tụ của cao răng

a person in a position of authority who is strict and easily made angry

một người ở vị trí quyền lực, nghiêm khắc và dễ nổi giận

Từ, cụm từ liên quan