Định nghĩa của từ swell

swellverb

phồng, sưng lên

/swɛl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "swell" đã trải qua những thay đổi đáng kể về ý nghĩa và cách sử dụng theo thời gian. Ban đầu, "swell" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "swellan," có nghĩa là "to burst forth or to swell." Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "swell" ám chỉ hành động phồng lên hoặc lớn hơn. Cảm giác mở rộng hoặc tăng cường này vẫn còn rõ ràng trong các từ như "swelling" hoặc "sưng lên". Vào thế kỷ 17 và 18, "swell" đã mang một hàm ý mới, ám chỉ một thứ gì đó ấn tượng, hoành tráng hoặc lộng lẫy, chẳng hạn như một bữa tiệc thịnh soạn hoặc một chiếc mũ thịnh soạn. Cảm giác hoành tráng hoặc xa hoa này có thể đã bị ảnh hưởng bởi âm thanh của chính từ này, vốn có một chất lượng nhấn mạnh nhất định. Sau đó, vào thế kỷ 20, "swell" lại mang một ý nghĩa khác, ám chỉ điều gì đó tuyệt vời, tuyệt vời hoặc dễ chịu, như trong "That's a swell idea!". Cảm giác chấp thuận hoặc ngưỡng mộ này có thể bắt nguồn từ các bối cảnh không chính thức, chẳng hạn như tiếng lóng của thanh thiếu niên hoặc văn hóa lướt sóng, và kể từ đó đã trở thành cách sử dụng được chấp nhận rộng rãi.

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(thông tục) đặc sắc, cử, trội

exampleriver swollen with the rain: nước sông lên to vì trời mưa

examplewind swells the sails: gió làm căng buồm

exampleitems swell the total: nhiều khoản chi tiêu làm tăng tổng số

meaningsang, quần là áo lượt, bảnh bao, diêm dúa

exampleto look very swell: trông rất bảnh bao, trông rất diêm dúa

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) rất tốt

examplea swell guy: anh chàng rất tốt

type danh từ

meaningchỗ lồi ra, chỗ phình ra, chỗ cao lên, chỗ gồ lên, chỗ sưng lên

exampleriver swollen with the rain: nước sông lên to vì trời mưa

examplewind swells the sails: gió làm căng buồm

exampleitems swell the total: nhiều khoản chi tiêu làm tăng tổng số

meaningchỗ lên bổng (trong bài hát)

exampleto look very swell: trông rất bảnh bao, trông rất diêm dúa

meaningsóng biển động, sóng cồn (sau cơn bảo)

examplea swell guy: anh chàng rất tốt

namespace

to become bigger or rounder

trở nên to hơn hoặc tròn hơn

Ví dụ:
  • Her arm was beginning to swell up where the bee had stung her.

    Cánh tay của cô bắt đầu sưng lên ở nơi bị ong đốt.

  • Bacteria can cause gums to swell and bleed.

    Vi khuẩn có thể khiến nướu sưng lên và chảy máu.

  • Cook the lentils for 20 minutes until they swell and soften.

    Nấu đậu lăng trong 20 phút cho đến khi chúng phồng lên và mềm.

Ví dụ bổ sung:
  • Her feet swelled up after the long walk to the top of the hill.

    Bàn chân cô sưng lên sau chuyến đi bộ dài lên đỉnh đồi.

  • Her legs had swollen with the heat.

    Chân cô sưng tấy vì nóng.

  • His right eye had almost swollen shut.

    Mắt phải của anh ấy gần như sưng húp.

  • His sprained ankle had swollen badly.

    Mắt cá chân bị bong gân của anh ấy đã sưng tấy nặng nề.

  • My fingers and thumbs swelled to grotesque proportions.

    Các ngón tay và ngón cái của tôi sưng lên một cách kỳ cục.

to go out or make something go out in a curved shape

đi ra ngoài hoặc làm cái gì đó đi ra ngoài theo hình cong

Ví dụ:
  • The sails swelled (out) in the wind.

    Những cánh buồm căng phồng trong gió.

  • His belly swelled out over his belt.

    Bụng anh phình ra trên thắt lưng.

  • The wind swelled (out) the sails.

    Gió căng phồng những cánh buồm.

to increase or make something increase in number or size

để tăng hoặc làm cho một cái gì đó tăng về số lượng hoặc kích thước

Ví dụ:
  • Last year's profits were swelled by a fall in production costs.

    Lợi nhuận năm ngoái đã tăng lên do chi phí sản xuất giảm.

  • Crowds of commuters were swelled by Christmas shoppers.

    Đám đông người đi lại đã tràn ngập những người mua sắm Giáng sinh.

  • We are looking for more volunteers to swell the ranks (= increase the number) of those already helping.

    Chúng tôi đang tìm kiếm thêm tình nguyện viên để nâng cấp (= tăng số lượng) những người đã giúp đỡ.

  • Membership has swelled to over 20 000.

    Số thành viên đã tăng lên hơn 20 000.

Ví dụ bổ sung:
  • The rain was so fierce that it swelled the river until it burst its banks.

    Mưa dữ dội đến nỗi nước sông dâng cao cho đến khi vỡ bờ.

  • If the rain continues the river could swell and burst its banks.

    Nếu mưa tiếp tục, sông có thể dâng cao và vỡ bờ.

Từ, cụm từ liên quan

to become louder

trở nên to hơn

Ví dụ:
  • The cheering swelled through the hall.

    Tiếng reo hò vang dội khắp hội trường.

to be filled with a strong emotion

tràn ngập cảm xúc mạnh mẽ

Ví dụ:
  • to swell with pride

    phồng lên với niềm tự hào

  • Her heart swelled as she turned to face him.

    Tim cô thắt lại khi cô quay lại đối mặt với anh.

Từ, cụm từ liên quan