Định nghĩa của từ sweeten

sweetenverb

ngọt ngào

/ˈswiːtn//ˈswiːtn/

"Sweeten" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sweotan", có nghĩa là "làm ngọt". Bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*sweta", có cùng nghĩa. Gốc của "sweeten" nằm ở khái niệm về vị ngọt, một cảm giác vị giác gắn liền với khoái cảm và mong muốn từ thời xa xưa. Mối liên hệ cơ bản này giữa vị ngọt và cảm xúc tích cực đã góp phần vào việc sử dụng lâu dài của từ này.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglàm cho ngọt, pha cho ngọt; làm cho bớt chua, làm cho bớt đắng

meaninglàm cho thơm tho, làm trong sạch (không khí...)

meaninglàm cho dịu dàng (tính tình...)

type nội động từ

meaningtrở nên ngọt

meaningtrở nên dịu dàng

namespace

to make food or drinks taste sweeter by adding sugar, etc.

làm cho thức ăn hoặc đồ uống có vị ngọt hơn bằng cách thêm đường, v.v.

Ví dụ:
  • Milky tea sweetened with honey is my four o'clock treat.

    Trà sữa ngọt với mật ong là món ăn nhẹ vào lúc bốn giờ của tôi.

to try to make somebody more willing to help you, agree to something, etc. by giving them money, praising them, etc.

cố gắng làm cho ai đó sẵn sàng giúp đỡ bạn hơn, đồng ý với điều gì đó, v.v. bằng cách cho họ tiền, khen ngợi họ, v.v.

Ví dụ:
  • You're always trying to sweeten her up.

    Bạn luôn cố gắng làm ngọt ngào cô ấy.

to make something more pleasant or acceptable

để làm cho một cái gì đó dễ chịu hơn hoặc chấp nhận được

Ví dụ:
  • The fall in inflation did little to sweeten news of massive job losses.

    Lạm phát giảm không làm dịu đi tin tức về tình trạng mất việc làm lớn.

  • To sweeten the deal, you can save 10% on orders over $50.

    Để thỏa thuận hấp dẫn hơn, bạn có thể tiết kiệm 10% cho các đơn hàng trên 50 đô la.

  • Sweeten up your day with one of these mouth-watering desserts.

    Hãy làm cho ngày của bạn trở nên ngọt ngào hơn với một trong những món tráng miệng hấp dẫn này.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

sugar/sweeten the pill
to do something that makes an unpleasant situation seem less unpleasant