Định nghĩa của từ sweet potato

sweet potatonoun

khoai lang

//

Định nghĩa của từ undefined

Thuật ngữ "sweet potato" có thể xuất phát từ sự kết hợp giữa vị ngọt và sự giống với khoai tây. Mặc dù không liên quan đến khoai tây, nhưng khoai lang ban đầu được người bản địa ở châu Mỹ gọi là "batata", sau đó người châu Âu gọi là "batata" hoặc "potato" khi phát hiện ra. Từ "sweet" được thêm vào sau đó để phân biệt với "khoai tây Ireland" chứa nhiều tinh bột và nhấn mạnh hương vị đặc trưng của nó. Theo thời gian, "sweet potato" đã trở thành tên gọi được chấp nhận rộng rãi.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaningcây khoai lang

namespace

an edible tropical tuber with white slightly sweet flesh.

một loại củ nhiệt đới có thể ăn được với thịt màu trắng hơi ngọt.

Ví dụ:
  • Sarah baked a delicious sweet potato pie for Thanksgiving dinner that left everyone craving seconds.

    Sarah đã nướng một chiếc bánh khoai lang ngọt ngào cho bữa tối Lễ Tạ ơn khiến mọi người đều thèm ăn thêm.

  • The sweet and savory combination of cinnamon and brown sugar in roasted sweet potatoes perfectly balances the earthy flavor of the root vegetable.

    Sự kết hợp ngọt và mặn của quế và đường nâu trong khoai lang nướng cân bằng hoàn hảo hương vị đất của loại củ này.

  • Cut into fries and air-fried until crispy, sweet potatoes make a healthier alternative to traditional French fries.

    Cắt thành từng miếng và chiên bằng không khí cho đến khi giòn, khoai lang là một lựa chọn thay thế lành mạnh hơn cho khoai tây chiên truyền thống.

  • The colorful and nutritious sweet potato boats filled with black beans, avocado, and salsa are a fun and tasty way to enjoy a healthy meal.

    Những chiếc thuyền khoai lang đầy màu sắc và bổ dưỡng chứa đầy đậu đen, bơ và sốt salsa là một cách thú vị và ngon miệng để thưởng thức một bữa ăn lành mạnh.

  • Adding sliced sweet potatoes to soup or chili gives a boost of flavor and texture to the dish.

    Thêm khoai lang thái lát vào súp hoặc ớt sẽ làm tăng thêm hương vị và kết cấu cho món ăn.

the Central American climbing plant which yields sweet potatoes, widely cultivated in warm countries.

cây leo Trung Mỹ có sản lượng khoai lang, được trồng rộng rãi ở các nước ấm áp.