Định nghĩa của từ swathe

swathenoun

dải đất

/sweɪð//sweɪð/

Nguồn gốc từ Danh từ tiếng Anh cổ swæth, swathu ‘đường mòn, dấu vết’, có nguồn gốc từ tiếng Tây Đức; có liên quan đến tiếng Hà Lan zwad(e) và tiếng Đức Schwade. Trong tiếng Anh trung đại, thuật ngữ này biểu thị một phép đo chiều rộng của đồng cỏ, có thể được tính bằng một lần quét lưỡi hái của máy cắt cỏ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) vải băng; băng

type ngoại động từ

meaningbăng, quần băng; quần tã lót

namespace

a long piece of land, especially one on which the plants or crops have been cut

một mảnh đất dài, đặc biệt là mảnh đất mà trên đó cây trồng hoặc hoa màu đã bị cắt

Ví dụ:
  • The combine had cut a swathe around the edge of the field.

    Máy cắt đã cắt một khu vực xung quanh mép ruộng.

  • Development has affected vast swathes of our countryside.

    Sự phát triển đã tác động đến nhiều vùng nông thôn rộng lớn của chúng ta.

  • The beach was swathed in golden sand after a gentle breeze had carried it inland.

    Bãi biển được bao phủ bởi cát vàng sau khi làn gió nhẹ đưa nó vào đất liền.

  • The blankets swathed the sleeping children, protecting them from the chilly night’s air.

    Những chiếc chăn quấn quanh những đứa trẻ đang ngủ, bảo vệ chúng khỏi không khí lạnh giá của đêm.

  • The countryside was swathed in mist, concealing every detail of the landscape.

    Cảnh đồng quê chìm trong sương mù, che khuất mọi chi tiết của quang cảnh.

Ví dụ bổ sung:
  • The war had cut a swathe of destruction across northern France.

    Chiến tranh đã gây ra một loạt sự tàn phá trên khắp miền bắc nước Pháp.

  • The Great Plains of the US cover a vast swathe of land.

    Đồng bằng lớn của Hoa Kỳ bao phủ một vùng đất rộng lớn.

  • The rainforest forms a swathe of jungle in West Africa.

    Rừng mưa nhiệt đới tạo thành một dải rừng rậm ở Tây Phi.

a large piece or area of something

một mảnh lớn hoặc khu vực của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The mountains rose above a swathe of thick cloud.

    Những ngọn núi nhô lên trên một đám mây dày.

  • The front door was open and a swathe of sunlight lay across the floor.

    Cửa trước mở và một vệt nắng trải dài trên sàn.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

cut a swathe through something
to pass through a particular area destroying a large part of it
  • Building the tunnel would involve cutting a great swathe through the forest.