phó từ
có sự nghi ngờ, tỏ ra có sự nghi ngờ
gây ra nghi ngờ; đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...)
đa nghi, hay nghi ngờ, hay ngờ vực
một cách đáng ngờ
/səˈspɪʃəsli//səˈspɪʃəsli/Từ "suspiciously" có nguồn gốc từ tiếng Latin "suspicio", có nghĩa là "nhìn hoặc xem xét kỹ lưỡng". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ "suspicere", là sự kết hợp của "sub" (có nghĩa là "under" hoặc "từ bên dưới") và "specere" (có nghĩa là "nhìn"). Trong tiếng Anh trung đại, từ "suspiciously" xuất hiện như một trạng từ tính từ "suspicious", ban đầu có nghĩa là "nhìn hoặc nhìn kỹ lưỡng" hoặc "xem xét với sự nghi ngờ". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để truyền tải cảm giác không tin tưởng, nghi ngờ hoặc không chắc chắn, như được thấy trong các cụm từ như "he looked at her suspiciously" hoặc "the steward's account was suspiciously tidy."
phó từ
có sự nghi ngờ, tỏ ra có sự nghi ngờ
gây ra nghi ngờ; đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...)
đa nghi, hay nghi ngờ, hay ngờ vực
in a way that shows you think somebody has done something wrong, illegal or dishonest
theo cách đó cho thấy bạn nghĩ rằng ai đó đã làm điều gì sai trái, bất hợp pháp hoặc không trung thực
Người đàn ông nhìn cô với vẻ nghi ngờ.
in a way that makes people think something wrong, illegal or dishonest is happening
theo cách khiến mọi người nghĩ rằng có điều gì đó sai trái, bất hợp pháp hoặc không trung thực đang xảy ra
Hãy cho tôi biết nếu bạn thấy ai đó có hành động đáng ngờ.
Mọi thứ đều im lặng một cách đáng ngờ.
in a way that shows you think there may be something wrong with something
theo cách cho thấy bạn nghĩ có thể có điều gì đó không ổn với một điều gì đó
Cô nhìn con cá trên đĩa một cách nghi ngờ.
All matches