tính từ
đáng ngờ, khả nghi; bị tình nghi
to suspect danger: ngờ có nguy hiểm
to suspect somebody of a crime: nghi người nào phạm tội
to suspect the authenticity of the evidence: hoài nghi tính xác thực của chứng cớ
danh từ
người khả nghi; người bị tình nghi
to suspect danger: ngờ có nguy hiểm
to suspect somebody of a crime: nghi người nào phạm tội
to suspect the authenticity of the evidence: hoài nghi tính xác thực của chứng cớ