danh từ
sự giúp đỡ, sự cứu giúp; sự viện trợ
(số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ) quân cứu viện
ngoại động từ
giúp đỡ, cứu trợ
SUPCOR
/ˈsʌkə(r)//ˈsʌkər/Từ "succour" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "succur", có nghĩa là "đến để giúp đỡ" hoặc "giúp đỡ". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "sub-" (có nghĩa là "under" hoặc "beside") và "cuor" (có nghĩa là "heart"). Vào thế kỷ 14, từ "succour" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "giải tỏa" hoặc "làm dịu đi". Theo thời gian, cách sử dụng của nó đã mở rộng để bao gồm hỗ trợ về mặt tình cảm, sự thoải mái và an ủi. Ngày nay, "succour" thường được sử dụng để mô tả việc cung cấp sự hỗ trợ, an ủi hoặc cứu trợ cho một người đang gặp khó khăn, dù là về thể chất, tình cảm hay tinh thần. Mặc dù ít được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại, "succour" vẫn là một từ mạnh mẽ và gợi cảm xúc, truyền tải cảm giác đồng cảm, trắc ẩn và hỗ trợ.
danh từ
sự giúp đỡ, sự cứu giúp; sự viện trợ
(số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ) quân cứu viện
ngoại động từ
giúp đỡ, cứu trợ
Sau vụ tai nạn, xe cứu thương đã ngay lập tức cấp cứu những nạn nhân bị thương.
Bệnh viện cung cấp sự hỗ trợ cho những bệnh nhân giai đoạn cuối và gia đình của họ.
Tổ chức từ thiện đã cứu trợ các nạn nhân lũ lụt bằng cách cung cấp thực phẩm, nơi trú ẩn và viện trợ y tế.
Trong thời điểm khủng hoảng, mọi người thường tìm đến đức tin để được giúp đỡ và an ủi.
Cố vấn hướng dẫn đã hỗ trợ sinh viên đang gặp khó khăn với các vấn đề cá nhân.
Dịch vụ đường dây nóng cung cấp sự hỗ trợ cho các nạn nhân bị lạm dụng và bạo lực.
Cơ quan cứu trợ đã cứu giúp những người tị nạn đã chạy trốn khỏi quê hương.
Trong những khoảnh khắc đen tối nhất của cuộc sống, chúng ta có thể tìm thấy sự an ủi từ tình yêu thương và sự ủng hộ của gia đình và bạn bè.
Nơi trú ẩn này cung cấp nơi trú ẩn cho những người vô gia cư trong thành phố.
Y tá giúp đỡ bệnh nhân trong cơn đau, mang lại sự thoải mái và làm dịu đi nỗi đau của họ.
All matches