tính từ
chủ quan
(thông tục) tưởng tượng
(ngôn ngữ học) (thuộc) chủ cách
Chủ quan
/səbˈdʒektɪv//səbˈdʒektɪv/Từ "subjective" bắt nguồn từ thế kỷ 15 từ các từ tiếng Latin "subiectus," có nghĩa là "đặt dưới," và "subiectum," có nghĩa là "thứ chịu sự chi phối." Ban đầu, thuật ngữ này ám chỉ thứ gì đó phụ thuộc hoặc phụ thuộc vào thứ khác. Vào thế kỷ 17, từ này mang một ý nghĩa mới trong bối cảnh triết học, ám chỉ thứ gì đó phụ thuộc vào nhận thức hoặc ý thức của cá nhân. Nói cách khác, một thứ gì đó được coi là chủ quan nếu nó dựa trên cảm xúc, ý kiến hoặc kinh nghiệm cá nhân thay vì các sự kiện hoặc bằng chứng khách quan. Ý nghĩa này của từ này nhấn mạnh sự khác biệt giữa các trải nghiệm cá nhân, riêng lẻ và những trải nghiệm đúng hoặc có thể xác minh được trên toàn thế giới.
tính từ
chủ quan
(thông tục) tưởng tượng
(ngôn ngữ học) (thuộc) chủ cách
based on your own ideas or opinions rather than facts and therefore sometimes unfair
dựa trên ý tưởng hoặc ý kiến của riêng bạn chứ không phải sự thật và do đó đôi khi không công bằng
một quan điểm rất chủ quan
Ý kiến của mọi người chắc chắn là chủ quan.
Những lời chỉ trích này hoàn toàn mang tính chủ quan.
Quá trình lựa chọn vốn mang tính chủ quan và vô cùng không công bằng.
đưa ra những đánh giá chủ quan tất yếu
Từ, cụm từ liên quan
existing in somebody’s mind rather than in the outside world
tồn tại trong tâm trí ai đó hơn là ở thế giới bên ngoài
Từ, cụm từ liên quan
the subjective case is the one which is used for the subject of a sentence
trường hợp chủ quan là trường hợp được dùng làm chủ ngữ của câu
All matches